Nội Dung
Hino 300 Series
Hino 300 Series là dòng xe tải nhỏ của thương hiệu Hino Nhật Bản, Hino 300 thiết kế đa dạng tải trọng từ 1.9 tấn đến 5 tấn với chiều dài thùng cũng đa dạng cho phép khách hàng có nhiều sự lựa chọn ưng ý nhất để phù hợp với nhu cầu chuyên chở hàng hóa.
Hino 300 có 2 loại: xe tải Hino Dutro 300 series và xe tải Hino 300 seris lắp ráp.
Xe tải Hino Dutro 300 series
Là mẫu xe tải được Hino Motors Việt Nam nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonexia. Hiện nay tại thị trường Việt Nam thì Hino Dutro 300 series có 04 sản phẩm chính:
- Hino Dutro XZU302L – 110SD – Tổng tải 4.9 tấn.
- Hino Dutro XZU342L – 130MD – Tổng tải 7.5 tấn.
- Hino Dutro XZU352L – 130MDL – Tổng tải 7.5 tấn.
- Hino Dutro XZU342L – 130HD – Tổng tải 8.25 tấn.
Xe tải Hino 300 series lắp ráp
Là mẫu xe tải được Hino Motors Việt Nam nhập khẩu linh kiện từ nhà máy Hino Motors Nhật Bản sau đó được lắp ráp hoàn chỉnh tại nhà máy Hino Motors Việt Nam. Hiện nay tại thị trường Việt Nam thì Hino 300 series lắp ráp có 05 sản phẩm chính
- Xe tải Hino XZU650 – tải trọng 1.9 tấn thùng dài 4m5
- Xe tải Hino XZU650 – tải trọng 3.5 tấn thùng dài 4m5
- Xe tải Hino XZU710 – tải trọng 2.4 tấn thùng dài 4m5
- Xe tải Hino XZU720 – tải trọng 3.5 tấn thùng dài 5m25
- Xe tải Hino XZU730 – tải trọng 5 tấn thùng dài 5m65
Ở Việt Nam dòng Xe tải Hino 300 series lắp ráp luôn được yêu thích hơn so với dòng Hino Dutro 300 series bởi vì tính tiện lợi cũng như giá cả tốt hơn so với dòng nhập khẩu.
Đa số các khách hàng cũng chưa nắm rõ được các mẫu xe của Hino 300 series lắp ráp, hãy cùng Ô Tô Thiên Phú điểm qua thông số cơ bản của các dòng Hino 300 series ở phần dưới đây nhé
Xe tải hino XZU650
- Mẫu xe với kích thước nhỏ gọn, linh hoạt, dễ dàng vận chuyển hàng hóa trong thành phố.
- Tải trọng 1.9 tấn
- Tổng tải 4.950 tấn
- Tự trọng: 2,270 kg
- Chiều rộng cabin: 1,695 mm
- Chiều dài cơ sở: 3,375 mm
- Kích thước bao ngoài (DxRxC): 5,965 x 1,860 x 2,135 mm
- Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis: 4,370 mm
Xe tải Hino XZU650
- Mẫu xe với thùng ngắn nhưng tải trọng lớn giúp khách hàng dễ dàng di chuyển trong thành phố và chở được nhiều hàng hóa hơn.
- Tải trọng 3.5 tấn
- Tổng tải trọng: 6,500kg
- Tự trọng: 2,340 kg
- Chiều rộng cabin: 1,820 mm
- Chiều dài cơ sở: 3,375 mm
- Kích thước bao ngoài (DxRxC): 5,965 x 1,880 x 2,145 mm
- Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis: 4,365 mm
Xe tải Hino XZU710
- Tải trọng 2.5 tấn
- Tổng tải trọng: 5,500kg
- Tự trọng: 2,335 kg
- Chiều rộng cabin: 1,995 mm
- Chiều dài cơ sở: 3,430 mm
- Kích thước bao ngoài (DxRxC): 6,120 x 1,995 x 2,205 mm
- Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis: 4,450 mm
Xe tải Hino XZU720
- Mẫu xe cùng mức tải với XZU650 nhưng thùng xe dài hơn, thùng dài 5m25
- Tải trọng 3.5 tấn
- Tổng tải trọng: 7,500kg
- Tự trọng: 2,650 kg
- Chiều rộng cabin: 1,995 mm
- Chiều dài cơ sở: 3,870 mm
- Kích thước bao ngoài (DxRxC): 6,770 x 1,995 x 2,240 mm
- Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis: 5,070 mm
Xe tải Hino XZU730
- Là dòng xe có tải trọng cao nhất trong phân khúc hino 300 Series.
- Tải trọng 5 tấn
- Tổng tải trọng: 8,500kg
- Tự trọng: 2,760 kg
- Chiều rộng cabin: 1,995 mm
- Chiều dài cơ sở: 4,200 mm
- Kích thước bao ngoài (DxRxC):7,280 x 2,055 x 2,260 mm
- Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis: 5,580 mm
Hino 300 đa dạng thùng hàng
Hino 300 đóng được đa dạng các loại thùng hàng phổ thông hay thùng chuyên dùng.
Thùng phổ thông: thùng mui bạt, thùng kín, thùng lửng,….thường được sử dụng, vận chuyển các loại nông sản, lương thực, thực phẩm, chở kính, hoặc dùng cho các doanh nghiệp dịch vụ vận chuyển hàng hóa…
Thùng chuyên dùng: thùng bảo ôn, đông lạnh, thùng cẩu,…được sử dụng phổ biến để vận chuyển các loại hàng hóa đặc biệt như các loại hàng hóa dễ hư hỏng, yêu cầu bảo quản tốt….
Chính sách bảo hành của Hino lên đến 7 năm
Về phần động cơ xe tải nhỏ được nhà máy Hino bảo hành lên đến 7 năm hoặc 350.000km tùy vào điều kiện nào tới trước. Các chính sách bảo hành rõ ràng, thời gian bảo hành dài giúp xe được bảo vệ toàn diện.
Ưu nhược điểm xe hino 300
Ưu điểm
- Hiệu suất: Xe tải Hino 300 được đánh giá cao về hiệu suất, với động cơ diesel N04C mạnh mẽ, công suất tối đa lên tới 150 PS và mô-men xoắn tối đa 420 Nm giúp xe vận hành mượt mà, kéo tốt và đáp ứng nhu cầu vận chuyển nặng của khách hàng.
- Độ bền: nhờ vào động cơ diesel bền bỉ và hệ thống treo lá nhíp bán nguyệt chịu tải tốt, đảm bảo xe có thể vận hành ổn định trong thời gian dài, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Tiết kiệm nhiên liệu: Động cơ diesel N04C giúp xe tiết kiệm nhiên liệu, đồng thời giảm lượng khí thải, góp phần bảo vệ môi trường.
- Tính năng an toàn: Hino 300 series được trang bị nhiều tính năng an toàn hiện đại, cột lái tự đổ khi va chạm giúp tài xế lái xe an toàn hơn trong mọi tình huống giao thông.
Nhược điểm
- Nhược điểm duy nhất của Hino 300 đó là giá bán cao hơn một số đối thủ cùng phân khúc. Tuy nhiên, đối với những khách hàng quan tâm đến chất lượng, độ bền và hiệu suất, Hino 300 series vẫn là sự lựa chọn đáng giá.
————————————————————
CÔNG TY TNHH TM DV Ô TÔ THIÊN PHÚ
ĐC NM: B12D/80 Tổ 8, Ấp 2, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, HCM
Hotline: 0868.971.617 – 0918.798.423
Website: http://ototaithienphu.com/
Fanpage: otothienphu
Pingback: Phí đường bộ 2023Cập Nhập Phí Đường Bộ Mới Nhất 2023