Nội Dung
Giới thiệu
Kể từ khi ra mắt vào cuối tháng 10/2018, xe tải Tera 100 đã bứt phá thành công và thị phần tăng đáng kể, đứng đầu phân khúc trên thị trường. Xe tải TERA100 đại diện cho phân khúc xe tải nhỏ dưới 1 tấn, với sự thay đổi tiên phong mà Daehan Motor mong muốn mang lại những giá trị tốt nhất cho khách hàng.
Giá xe tải tera 100 hiện tại đang có nhiều chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho quý khách hàng. Quý khách có thể tham khảo những đại lý gần nhất để biết thêm chi tiết.
Chi Tiết
Xe tải TERA100 – 990kg được đánh giá là dòng xe có nhiều ưu điểm vượt trội so với các sản phẩm cùng loại, đặc biệt là thiết kế thùng hàng. Daehan Motor đi đầu trong việc thiết kế thùng hàng chất lượng cao với chiều dài lòng thùng lên đến 2.750mm nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu vận chuyển của khách hàng.
Các loại thùng xe tải Tera 100
TERA 100 theo xu hướng thị trường nâng cấp các loại thùng từ 3 loại cơ bản lên 6 phiên bản khác nhau: thùng kín, thùng mui bạt, thùng composite, thùng cánh dơi/cánh chim, thùng lửng nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu vận chuyển của khách hàng. Đặc biệt đối với mẫu xe cánh chim, TERA100 dẫn đầu với thiết kế độc đáo, đẹp mắt và tiện dụng được đại đa số người dùng ưa chuộng.
Động cơ xe tải Tera 100
Xe tải Tera100 được trang bị khối động cơ Mitsubishi đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, dung tích 1299cc, công suất cực đại 100 mã lực tại 6000 vòng/phút, trang bị Turbo tăng áp làm mát bằng nước và hộp số GETRAG của Đức. Hộp số 5 cấp tiến 1 cấp lùi giúp xe vận hành mạnh mẽ và mượt mà ở mọi cấp số. Hiện tại chỉ có Teraco 100 là dòng xe tải 1 tấn động cơ Mitsubishi duy nhất trên thị trường
Khung Gầm
Khung gầm xe tải Tera 100 Euro 4 được cấu tạo bằng thép liền khối chắc chắn, được dập nguội nguyên tấm liền một lượt để tạo thành khung xe, hạn chế các mối hàn có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ khung xe. Thùng xe dài 2,75 mét chở được nhiều loại hàng hóa, cỡ lốp trước sau đồng bộ 175/70R14LT tạo cảm giác cân bằng và bám đường tốt. Kích thước tổng thể của xe lần lượt là Dx Rx C 4.560 x 1.645 x 1890 mm, cho phép di chuyển dễ dàng và thuận tiện trong các cung đường hẹp và khúc cua.
Nội Thất
Cabin của xe tải Tera 100 thiết kế đầu dài đẹp mắt hiện đại được phun sơn tĩnh điện bóng loáng chống gỉ, xe được trang bị hệ thống đèn pha góc chiếu rộng mới rõ nét và cặp đèn sương mù độc lập tạo sự thuận tiện cho việc di chuyển trong xe. Hoạt động tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Thông số kỹ thuật xe tải Tera 100
Kích thước & trọng lượng | ||
Tổng thể | Chiều dài | 4.480 mm |
Chiều rộng | 1.610 mm | |
Chiều cao | 1.890 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.900 mm | |
Vệt bánh xe | Trước | 1.360 mm |
Sau | 1.360 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 155 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | 940 kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2.275 kg | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6 m | |
Động cơ | ||
Nhãn hiệu động cơ | MITSUBISHI TECH | |
Kiểu động cơ | 4G13S1 TCI | |
Dung tích xy-lanh | 1.299 CC | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | |
Đường kính & hành trình pít-tông | 71 x 82 mm | |
Tỷ số sức nén | 10:01 | |
Công suất cực đại | 92/6.000 ps/rpm | |
Mô-men xoắn cực đại | 109/4.800 kg.m/rpm | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Dung lượng thùng nhiên liệu | 40 L | |
Tốc độ tối đa | 120 km/h | |
Chassis | ||
Loại hộp số | MR513G01 | |
Kiểu hộp số | Số sàn 5 số tiến. 1 số lùi | |
Tỷ số truyền động cầu sau | 5.286 | |
Hệ thống treo | Trước | Độc lập, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá phụ thuộc, giảm chấn thủy lực | |
Loại phanh | Trước | Đĩa |
Sau | Tang Trống | |
Loại vô-lăng | Trợ lực điện | |
Lốp xe | Trước | 175/70 R14 |
Sau | 175/70 R14 | |
Lốp xe dự phòng | 1 | |
Trang bị tiêu chuẩn | ||
Ngoại thất | Kính chiếu hậu | Cùng màu với thân xe |
Đèn chiếu sáng phía trước | Halogen | |
Nội thất | Kính chắn gió | Có |
Cửa sổ | Cửa sổ chỉnh điện | |
Khóa cửa | Khóa tay | |
Số chỗ ngồi | 2 Người | |
Điều hòa không khí | Trang bị tiêu chuẩn theo xe | |
Chức năng an toàn | Đèn sương mù trước | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.