Nội Dung
- 1 XE TẢI JAC N900 – 9 TẤN
- 1.0.1 TRỌNG TẢI – KÍCH THƯỚC
- 1.0.2 Trọng lượng cá nhân: 5.580 kg. Trọng lượng: 9.000 kg. Tổng trọng lượng: 14.775 kg. Số chỗ ngồi: 3 người.
- 1.0.3 NGOẠI THẤT AN TOÀN BỀN BỈ
- 1.0.4 NỘI THẤT CAO CẤP HIỆN ĐẠI
- 1.0.5 ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
- 1.0.6 HỆ THỐNG PHANH HƠI KHÍ NÉN 2 DÒNG
- 1.0.7 CẦU TRỤC THẾ HỆ MỚI
- 1.0.8 KHUNG GẦM CHASSIS VÀ HỆ THỐNG TREO
XE TẢI JAC N900 – 9 TẤN
Xe tải JAC N900 9 tấn Tận hưởng nhiều lợi ích của thế hệ xe tải thể thao mới, chẳng hạn như:
- Cabin Loại A có cánh gió trên mái.
- Động cơ Cummins là một thương hiệu nổi tiếng thế giới.
- Hệ thống phanh khí nén 2 dây kết hợp ABS kiểm soát lực phanh.
- Bên trong có giường nằm và các thiết bị lái xe, giải trí cao cấp, sang trọng.
- Khung xe mới nhẹ hơn và khỏe hơn.
- Công nghệ EFI tăng áp tiết kiệm nhiên liệu, tiêu chuẩn khí thải Euro 4.
TRỌNG TẢI – KÍCH THƯỚC
xe tải JAC N900 9 tấn thùng dài 7M, áp dụng tiêu chuẩn kỹ thuật Châu Âu. cung cấp cho thị trường 130 quốc gia và khu vực trên thế giới, được thiết kế là dòng xe tải tiêu biểu trong ngành vận tải, đáp ứng tiêu chuẩn công năng, thích nghi tốt với điều kiện địa lý, khí hậu Châu Á.
Trọng lượng cá nhân: 5.580 kg. Trọng lượng: 9.000 kg. Tổng trọng lượng: 14.775 kg. Số chỗ ngồi: 3 người.
Kích thước tổng thể (D x R x C): 9235 x 2420 x 3460mm. Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7000 x 2260 x 750/2150 mm. Đường trước và sau: 1920/1800mm. Chiều dài cơ sở: 5700mm. Khoảng sáng gầm xe: 250mm.
xe tải JAC N900 Thùng mui bạt tiêu chuẩn tải trọng 9 tấn, quy cách vật liệu: Dầm thép U140 và U100, cột sắt U100, đáy tôn 3 dặm, khung sắt hộp. Kiểu hộp mở với 6 nắp mỗi bên và 1 nắp ở mặt sau. Đáy dưới được hạ thấp, chuồng/vỉ heo có thể hàn bản lề chết hoặc sống, có thể tháo đẩy lên xuống tùy theo nhu cầu vận chuyển hàng hóa
NGOẠI THẤT AN TOÀN BỀN BỈ
xe tải JAC N900 Mặt trước của cabin áp dụng thiết kế cấu trúc hai lớp, giúp mở rộng vùng bảo vệ và đảm bảo an toàn cho người lái. Thiết kế cấu trúc đơn giản, dễ dàng vệ sinh và bảo trì. Cabin mới nâng cấp, bậc chống trượt siêu lớn.
xe tải JAC N900 Đã được kiểm chứng qua thực tế hơn 500.000 km không cần đại tu. Buồng lái đã vượt qua các bài kiểm tra va chạm theo yêu cầu của tiêu chuẩn an toàn châu Âu. Kính cửa sổ lớn và tấm nhìn bên phải rộng hơn giúp người lái quan sát rõ hơn.
NỘI THẤT CAO CẤP HIỆN ĐẠI
Cabin chữ A cao cấp là dòng xe tải nhẹ cao cấp tạo không gian nội thất rộng rãi, sàn vận hành rộng, không gây cảm giác gò ép, đảm bảo cảm giác lái thoải mái cho người lái và hành khách.
Sau khi đã ngồi 2 người, vị trí phụ lái vẫn có chiều dài hơn 500mm không ảnh hưởng đến người lái, cabin giường đôi dài 1860mm, rộng 450mm đảm bảo cho việc nghỉ ngơi thoải mái và yên tĩnh.
JAC N900Tải trọng 9 tấn còn có các trang thiết bị hiện đại giúp lái xe an toàn. Tựa lưng của ghế được bổ sung để mở rộng phạm vi điều chỉnh và góc nghiêng của ghế trước và sau, rất tiện lợi và thoải mái.
Đồng hồ kỹ thuật số với hình thức đẹp. Tín hiệu CAN, màn hình LED với các chức năng hiển thị thời gian, tốc độ, mức nhiên liệu, báo lỗi… Chíp đồng hồ công nghệ mới có khả năng xử lý dữ liệu nhanh nhất.
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
xe tải JAC N900 Với thương hiệu động cơ Cummins hàng đầu thế giới, công nghệ tiên tiến, công nghệ tăng áp hiệu suất cao, siêu công suất, dù là vận tải đường trường hay đèo dốc thì tốc độ đều rất ổn định.
Động cơ Cummins mã ISF3.8s4R168, loại 4 thì thẳng hàng, thể tích xi lanh: 3760cm3, phân khối lớn 170 mã lực, mô men xoắn 600-700Nm/1200-1600 vòng/phút, tiêu chuẩn Euro 4.
Ly hợp đĩa ma sát khô, trợ lực thủy lực và khí nén. Hộp số thương hiệu Fast Gear nổi tiếng thế giới.
Momen xoắn cực đại đạt 600Nm bao phủ 62,5% dải tốc độ (1200-2200rpm), công suất mạnh mẽ. Mô-men xoắn cao tới 450Nm tại 1000 vòng/phút, khởi động mạnh mẽ và êm ái.
Hộp số Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
HỆ THỐNG PHANH HƠI KHÍ NÉN 2 DÒNG
xe tải JAC N900 Áp dụng hệ thống phanh khí nén 2 dây, được trang bị ABS. Tốc độ ban đầu là 60km/h, và quãng đường phanh là <25M. Giảm tốc độ chạy >7m/s2. Van phanh bốn mạch, các mạch hoạt động độc lập, khi một mạch bị lỗi thì mạch kia sẽ không bị ảnh hưởng.
.
Người lái có thể tự điều chỉnh quãng đường phanh. Phanh ngắt khí tự động, lực phanh lớn, không bị lùi khi đỗ xe trên dốc, kể cả khi gặp áp suất bất thường xe vẫn có lực phanh.
CẦU TRỤC THẾ HỆ MỚI
xe tải JAC N900 Cầu trục với công nghệ giảm trọng lượng, vỏ toàn trục, tăng momen xoắn bánh răng được sản xuất với công nghệ có độ chính xác cao, hiệu suất truyền cầu sau lớn nhất 97%, hiệu suất truyền động 97%, giá trị trung bình ≥ 95%.
Ống dầu bôi trơn cầu sau được cải tiến, tăng lưu lượng dầu bảo vệ máy rang, chạy 600.000 km mới phải bảo dưỡng.
Cỡ lốp: 8.25R20
KHUNG GẦM CHASSIS VÀ HỆ THỐNG TREO
JAC N900 Khung xe Thiết kế của hệ thống khung xe được sản xuất bằng công nghệ dập nguội áp lực cao, có thể tạo ra lực dập 6.000 tấn và được tạo hình bằng một lần dập. Diện tích mặt cắt ngang lớn, khả năng chịu lực tốt, độ ổn định tốt, khả năng chống nghiêng được cải thiện.
Khung xe được dập nguội, liên kết khung xe cân bằng bắt vít chắc chắn, chống xoắn và chống trọng lực cực tốt
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (D x R x C): | 9235 x 2420 x 3460MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): | 7000 x 2260 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: | 1920/1800mm |
Chiều dài cơ sở: | 5700mm |
Khoảng sáng gầm xe: | 250mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lương bản thân: | 5580kg |
Tải trọng: | 9.100kg |
Khối lượng toàn bộ: | 14.875kg |
Số chỗ ngồi: | 3 người |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ: | ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: | 3760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: | 102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: | 125kw/2600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: | 600Nm/1300 – 1700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG | |
Ly hợp: | Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái | Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO | |
Trước: | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: | Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: | 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc: | 25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: | 10,65 |
Tốc độ tối đa: | 77,5 |
Dung tích nhiên liệu: | 210 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.