Nội Dung
JAC N500 5 TẤN – ĐỘNG CƠ ĐỨC
Xe Jac N500 5 Tấn sử dụng động cơ Euro IV ĐỨC, áp dụng công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, công suất máy 2977 và công suất 115 kw/3200.
Cốp xe dài 5 mét 25, đựng đồ rất thoải mái.
Khung máy dày và rất chắc chắn
Bảo hành 5 năm hoặc 150.000 km.
Cuối năm 2020, JAC Việt Nam cho ra mắt dòng xe tải nhẹ N500 hoàn toàn mới mang đẳng cấp quốc tế, mang đến làn gió mới cho thị trường xe tải Việt Nam.
Là dòng xe xuất khẩu đến hơn 75 quốc gia, tiêu thụ hơn 100.000 xe mỗi năm. Được nhiều khách hàng lớn tin dùng như: COCACOLA, DHL, DEPPON…
NGOẠI THẤT JAC N500 5 TẤN – ĐỘNG CƠ ĐỨC
Mang phong cách và tiêu chuẩn Âu Mỹ.
Động cơ, chất lượng, khả năng chuyên chở, an toàn và tiện nghi đều được nâng cấp toàn diện nhằm mang đến cho bạn hiệu quả vận chuyển và cảm giác lái tốt nhất.
NỘI THẤT JAC N500 5 TẤN – ĐỘNG CƠ ĐỨC
Cabin vuông rộng rãi, nội thất cao cấp, thiết kế hiện đại
Đồng hồ kỹ thuật số, gương chiếu hậu hai bên, vô lăng đa chức năng
Kính chắn gió hai lớp hình vòng cung lớn, tầm quan sát rộng, giảm sức cản của gió hiệu quả khi lái xe và nâng cao khả năng tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ công nghệ Đức tiên tiến, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu
- Chống rung công nghệ hai trục cân bằng đáp ứng yêu cầu chống rung, chống ồn cho ô tô.
- Tiết kiệm năng lượng 16 van, trục cam kép, tăng tốc mạnh mẽ, phù hợp với tiêu chuẩn khí thải quốc gia.
- Bền và nhẹ vật liệu hợp kim, đầu xi lanh nhôm, giảm hơn 30% trọng lượng.
- Tiêu chuẩn khí thải cao tuân theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và Euro 5
THÙNG HÀNG
Các loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu vận chuyển khác nhau
Xr tải Jac N500 Plus 5 tấn có kích thước thùng hàng dài lên đến 5,25m. Khá vừa vặn và tối ưu về kích thước cùng tải trọng cho công việc kinh doanh của quý khách.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N500 (động cơ Đức) |
Số loại | N500.CS/TK1 |
Loại thùng | Thùng kín |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3,955 kg |
Tải trọng hàng hóa | 4.950 kg |
Tổng trọng tải | 9.100kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 7.210 x 2.260 x 3.120 mm |
Kích thước lòng thùng | 5.250 x 2.120 x 2.000 mm |
Chiều dài cơ sở | 3,855mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | D30TCIE1 (Đức), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel |
Dung tích xilanh | 2,977 cm3 |
Công suất cực đại | 115 kW/3.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bổ lên cầu trước | 2.700kg |
Phân bổ lên cầu sau | 6.400 kg |
Cỡ lốp | 7.50-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.