Nội Dung
Giới thiệu xe tải Jac 3.5 tấn N350 Plus
Xe tải Jac 3.5 tấn N350 Plus Là một trong những nhà sản xuất xe thương mại hàng đầu tại Trung Quốc, các sản phẩm chủ lực bao gồm: Jac N200, N350, N800, N900, Jac A5, xe tải 3 chân, 4 chân,… Jac được đánh giá là “bắt trend” rất tốt. Các hãng ô tô không ngừng cải tiến, nâng cấp sản phẩm để bắt kịp xu hướng tại Việt Nam.
Ngoại thất
Xe tải Jac N350 Plus được thiết kế theo phong cách và tiêu chuẩn Âu Mỹ, khoang đầu vuông vức rất khỏe khoắn và cá tính, giúp tăng diện tích bên trong khoang.
Xe nổi bật với lưới tản nhiệt mạ crom sáng bóng.
Đèn Halogen phản quang đa diện, góc chiếu rộng giúp người lái dễ dàng quan sát
Gương lớn giảm thiểu điểm mù.
Nội thất
Nội thất của xe tải Jac 3.5 tấn N350 Plus rất tinh tế và hiện đại với 3 chỗ ngồi rộng rãi và thoải mái.
Bảng đồng hồ được trang bị đèn LED hiển thị tất cả các thông số.
Hệ thống điều hòa 2 chiều công suất lớn, làm mát cực nhanh, tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống giải trí đa chức năng gồm đài/FM/CD/MP3.. Giúp người lái giải tỏa căng thẳng trong những chuyến đi đường dài.
Động cơ xe tải Jac 3.5 tấn N350 Plus
Xe tải Jac N350 Plus thêm vào Sử dụng động cơ DEV của Đức cực kỳ bền bỉ và mạnh mẽ.
Công nghệ hai trục cân bằng đáp ứng yêu cầu chống rung, chống ồn, chống rung cho ô tô.
Tiết kiêm nhiên liệu, 16 van khí , trục cam kép, tăng tốc mạnh mẽ, đạt tiêu chuẩn khí thải quốc gia
Vật liệu hợp kim, đầu xi lanh nhôm, giảm hơn 30% trọng lượng
Thùng Hàng xe tải Jac 3.5 tấn N350 Plus
Xe tải Jac N350 Plus có chiều dài thùng 5m 2 Đáp ứng yêu cầu vận chuyển hàng hóa của khách hàng, tiết kiệm chi phí khi vận chuyển hàng hóa khối lượng lớn cùng một lúc.
Thùng hàng được đóng rất chắc chắn bằng chất liệu cao cấp đảm bảo chất lượng cao.
Thông số kỹ thuật
HÔNG SỐ KỸ THUÂT | XE TẢI JAC 3.45 Tấn – N350 plus |
Số loại | HFC1042K2/KM2 |
Trọng lượng bản thân | 2555kg |
Cầu trước | 1435kg |
Cầu sau | 1120kg |
Tải trọng cho phép chở | 3450kg |
Số người cho phép chở | 3 Người |
Trọng lượng toàn bộ | 6200kg |
Kích thước xe (D x R x C) | 6100x1910x2820mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4230 x 1800 x 1350/1770mm |
Khoảng cách trục | 3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau | 1440/1425mm |
Số trục | 2 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel |
ĐỘNG CƠ | |
Nhãn hiệu động cơ | HFC4DA1-1 |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích | 2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay | 68 kW/ 3600 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.