Nội Dung
Giới Thiệu
Ngoại Thất Xe Tải Jac N200S
- Đồng hồ kỹ thuật số, gương chiếu hậu, vô lăng đa chức năng
- Cabin yên tĩnh, giúp bạn luôn thoải mái dù lái xe cả ngày.
- Cabin sử dụng loại thép tốt nhất trên thế giới kết hợp với thiết kế tiên tiến hiện đại, các bộ phận quan trọng như mặt trong cửa và mặt trước cabin đều sử dụng dầm gia cường và thép chống va để đảm bảo an toàn cho người lái trên xe.
- Khớp nối cabin sử dụng đệm cao su silicon hàng đầu và bộ ổn định dọc thanh rèn để cải thiện sự thoải mái khi lái xe
- Kính chắn gió hai lớp cong lớn có tầm nhìn rộng, giảm sức cản của gió hiệu quả trong quá trình lái xe và cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Nội Thất Xe Tải Jac N200S
- Không gian lái rộng rãi, ghế lái chỉnh cơ, có thể tăng chỉnh khoảng cách 180-216 mm.
- Thiết kế bên trong cabin rộng rãi đủ cho 3 người chở, các nút điều khiển chức năng được bố trí khoa học vừa tầm với, chìa khóa điều khiển từ xa, kính chỉnh điện, hệ thống âm thanh sống động, điều khiển từ xa… Điều hòa 2 chiều mát mẻ, hệ thống đèn chiếu sáng tạo sự thuận tiện tối đa cho người điều khiển,… tất cả đều được thiết kế dành cho xe du lịch.
Động Cơ Xe Tải Jac N200S
- 600.000 km không cần đại tu
- Công suất động cơ lên đến 120Hp
- Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
- Kim phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu
- tiêu thụ nhiên liệu thấp
- Các thành phần có sẵn ở khắp mọi nơi
Khung Gầm
- Chassis dày máy dập nguội 6000 tấn hiện tại Châu Á
- Khung gầm chắc chắn phù hợp chở nhiều loại hàng hóa khác nhau
- Sử dụng hệ thống treo cứng:Nhíp trước: Sử dụng 7 lá nhíp, giảm chấn thủy lựcNhíp sau: Sử dụng nhíp 2 tầng: 5+6 lá nhíp
Thông số kỹ thuật xe tải Jac N200S
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | Jac N200S (động cơ CUMMINS MỸ) |
Số loại | N200S/TK1 |
Loại thùng | Thùng kín |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 2.810 kg |
Tải trọng hàng hóa | 1.990 kg |
Tổng trọng tải | 4.995 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 6.190 x 1.960 x 2.905 mm |
Kích thước lòng thùng | 4.360 x 1.820 x 1.880 mm |
Chiều dài cơ sở | 3.360 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | CUMMINS, HFC4DE1-1C, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 2.746 cm3 |
Công suất cực đại | 90 kW/3.200 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 4 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 2.085 kg |
Phân bố lên cầu sau | 2.910 kg |
Cỡ lốp | 7.00-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trống, Thủy lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ | Cơ khí, tác động lên hệ thống truyền lực |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì Axít |
Dung tích bình dầu | 80 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.