Giới Thiệu Xe Tải Jac N200S Thùng Kín
Xe Tải JAC N200S thùng kín là phiên bản mới nhất của thương hiệu JAC, tích hợp đầy đủ các tiêu chuẩn, trang bị kỹ thuật và trang bị vận hành của dòng xe tải nhẹ thế hệ mới. Nâng cao hiệu quả vận tải, tiết kiệm chi phí, nâng giá trị sử dụng của chu kỳ bảo dưỡng đầu tiên của động cơ lên 600.000 km, độ an toàn cao, thân thiện với môi trường,… JAC N200S được nhà sản xuất JAC Motors đầu tư.
Giá xe tải Jac N200S đang có giá tốt dành cho quý khách hàng đang cần có nhu cầu mua xe tải Jac N200S động cơ Cummins
Kích Thước Xe Và Thùng Xe Tải Jac N200S Thùng Kín
- Kích thước tổng thể (DxRxC): 6240 x 1960 x 2950mm
- Kích thước lọt lòng thùng hàng (DxRxC): 4380 x 1820 x 680/1880mm
- Vết bánh trước/ sau: 1460/1425mm
- Chiều dài cơ sở: 3360mm
- Khoảng cách gầm: 205mm
Xe tải JAC N200S thùng kín, thiết kế kích thước và trọng tải cho phép xe hoạt động trong nhiều điều kiện giao thông khác nhau, đặc biệt là ở các thành phố ban ngày và các khu đô thị để vận chuyển hàng hóa một cách hiệu quả và linh hoạt. Điều này sẽ giúp tiết kiệm thời gian, nhân công và chi phí cho mỗi lô hàng.
Ngoại Thất Xe Tải JAC N200S Thùng Kín
Xe tải Jac N200S thùng kín hình dáng bên ngoài bắt mắt kết hợp với khoang lái vuông vức hiện đại, màu sắc tạo nên sức hút rất riêng, trắng sữa và xanh dương vừa đẹp mắt vừa hỗ trợ lái xe an toàn. Kính chắn gió lớn hơn, chiếm 1/3 diện tích phía trên, có khả năng chống phản xạ và làm mát không gian bên trong cabin. Gương chiếu hậu phiên bản mới là loại kép lồi, cho trường nhìn rộng hơn, quan sát tốt và rõ hơn.
Nội Thất Cabin JAC N200S
Xe tải Jac N200S với thiết kế nội thất hiện đại, là mẫu Cabin đầu tiên, với thiết kế vuông vức, có logo vòi nước đầy uy lực và độc đoán, được nâng cấp rộng rãi hơn, sang trọng hơn và cơ bắp hơn. Phiên bản mới của gương chiếu hậu giúp tầm nhìn rộng hơn và quan sát tốt hơn.
Nội thất được nâng cấp cao hơn, tính năng tự động điều khiển vô lăng tích hợp nút bấm điều khiển thông minh, nâng tầm tư thế và giúp người lái luôn thư thái.
Động cơ JAC N200S
Xe Tải Jac N200S Được trang bị động cơ tiên tiến đến từ thương hiệu động cơ nổi tiếng của Mỹ, thương hiệu Cummins đã tạo được uy tín về chất lượng và hiệu quả cho người tiêu dùng hơn 100 năm qua, được hàng triệu khách hàng trên thế giới tin dùng. Động cơ Cummins sử dụng dung tích xi lanh 2.8L, công suất 120Hp mạnh mẽ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, chi phí bảo dưỡng thấp và thời gian bảo hành lâu dài.
Động cơ xe JAC N200s:
– Thương hiệu: Cummins
– Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng dung dịch, tăng áp
– Dung tích xi lanh: 2.746cc
– Đường kính x hành trình piston: 93.5 x 100mm
– Công suất/tốc độ cực đại: 90kw/3200 rpm (120 hp)
– Momen xoắn/tốc độ: 285N.m/1800-3000 vòng/phút.
Khung Gầm Xe Tải Jac N200S Thùng Kín
Xe tải JAC N200s Xe có kết cấu khung gầm được phát triển bằng công nghệ dập nguội áp suất cao 6.000 tấn của JAC. Kết cấu thùng và khung xe tải JAC áp dụng kết cấu thép chuyên nghiệp kết hợp với công nghệ sản xuất dập nguội nổi tiếng về khả năng chịu lực, bền bỉ và an toàn.
Xe tải Jac N200S thùng kín, khung xe tiết diện lớn, kết cấu chắc chắn, tăng cường khả năng chịu lực, chống nghiêng ngả, ổn định cao, không biến dạng. Kết cấu thanh ngang trước khi nối, các thanh nối và thanh gia cường được gia cường giúp tăng độ chắc chắn cho toàn bộ xe và đảm bảo độ an toàn cao. Khung xe thiết kế lỗ dọc thân xe, số lỗ được tính theo phương pháp phân chia trọng lực, chống địa chấn, chống xoắn.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Jac N200S Thùng Kín
ĐẶC TÍNH |
THÔNG SỐ |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6240 x 1960 x 2905 mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4380 x 1820 x 680/1880 mm |
Vết bánh trước/sau |
1460/1425 mm |
Chiều dài cơ sở |
3360 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
205 mm |
TRỌNG LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
2810kg |
Tải trọng |
1990kg |
Khối lượng toàn bộ |
4995kg |
Số chỗ ngồi |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
Tên động cơ |
CUMMINS |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2746cc |
Đường kính x hành trình piston |
93,5 x 100mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
90kw/3200 vòng/phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
285kw/1800-3000vòng/phút |
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính |
Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ |
Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh khí xả động cơ |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá/(4+5), giảm chấn thủy lực |
LỐP XE |
Trước/sau |
7.00-16/DUAL 7.00-16 |
ĐẶC TÍNH |
Khả năng leo dốc |
35.4% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,0m |
Tốc độ tối đa |
95km/h |
Dung tích nhiên liệu |
100 lít |
Thùng xe N200S động cơ Cummin
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.