Nội Dung
Giới thiệu
Ngày nay, nhu cầu vận chuyển thực phẩm đông lạnh ngày càng tăng kéo theo sự ra đời của nhiều mẫu xe với tải trọng, mẫu mã khác nhau để khách hàng lựa chọn. Một trong những dòng xe tải đông lạnh làm dậy sóng thời kỳ này chính là dòng xe tải Isuzu QLR77FE4 2.2 tấn thùng đông lạnh. Các mẫu xe mới của Isuzu đang chiếm lĩnh thị trường và nhận được nhiều đánh giá tích cực. Dòng xe này có nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Thiết kế ngoại hình mới lạ và sang trọng đã chiếm được cảm tình của các bên khác.
- Không gian nội thất hiện đại, tiện nghi, trang thiết bị hạng nhất.
- Động cơ bền bỉ, mạnh mẽ và có khả năng tăng tốc ổn định.
- Khí thải động cơ Euro 4 sạch và không gây ô nhiễm môi trường.
- Tiết kiệm nhiên liệu cao mang lại lợi ích rất lớn.
- Giá xe tải Isuzu QLR77FE4 ổn định, hợp lý và tương xứng với chất lượng.
Ngoại thất
Xe tải Isuzu QLR77FE4 2.2 tấn thùng đông lạnh là một trong những mẫu xe sedan cao cấp đẹp nhất trong dòng sản phẩm Isuzu. Sở dĩ nó được đánh giá cao như vậy là vì thiết kế của nó quá nổi bật nên bạn sẽ mê ngay khi nhìn thấy. Ngoại thất đẹp, ấn tượng mang phong cách mạnh mẽ, sang trọng, với từng đường nét được thiết kế mang lại nét quyến rũ riêng. Cabin được làm bằng thép không gỉ, có độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và hạn chế biến dạng khi va chạm. Công nghệ sơn tĩnh điện hiện đại giúp giảm thiểu tiếp xúc với oxy, chống ăn mòn, rỉ sét, giữ cho màu sơn luôn đẹp, sáng bóng, tươi mới bất kể tuổi tác.
Cụm đèn pha
Xe nổi bật với đèn pha đẹp mắt cùng thiết kế sang trọng giúp tổng thể ngoại hình hài hòa hơn. Ngoài ra, bóng halogen được sử dụng để mang lại ánh sáng tối ưu cho người lái xe ban đêm.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu có kết cấu chắc chắn và được tráng gương chất lượng cao nên mang đến cho người lái hình ảnh phía sau rõ nét, hạn chế điểm mù và đảm bảo an toàn cao hơn.
Nội thất
Xe tải Isuzu QLR77FE4 2.2 tấn thùng đông lạnh cũng đẹp không kém gì hình thức bên ngoài của xe. Thiết kế không gian sang trọng, hiện đại cùng cách bố trí các linh kiện hợp lý mang đến cho người dùng cảm giác rộng rãi, thoải mái. Phong cách thiết kế không rườm rà mà rất đơn giản, toát lên vẻ sang trọng và chiếm được cảm tình của khách hàng. Công ty đầu tư trang thiết bị với chất lượng cao nhất, luôn cập nhật mẫu mã mới để khách hàng được tiếp cận những công nghệ mới đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng thân yêu. Ngoài ra, xe còn có hệ thống điều hòa công suất lớn giúp hạ nhiệt nhanh, giảm mệt mỏi, mang lại không gian mát mẻ hỗ trợ người lái trên mọi cung đường.
Vô lăng
Hệ thống trợ lực lái giúp người lái lái xe nhẹ nhàng hơn, vô lăng có thể điều chỉnh theo ý muốn của người lái để thuận tiện tối đa.
Vận hành
Trong tầm tải từ 2 tấn đến 2.5 tấn khó có chiếc xe nào qua mặt được xe Isuzu QLR77FE4 tải đông lạnh 2,2 tấn của tôi.Chiếc xe này không cần quảng cáo nhiều vì chất lượng đã được nhiều khách hàng đã sử dụng kiểm chứng. Hầu hết mọi người đánh giá cao và thậm chí các chuyên gia trong ngành cũng đánh giá cao và giới thiệu khách hàng trải nghiệm sản phẩm. Dòng xe này có động cơ cực tốt, bộ động cơ 4JH1E4NC, 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích 2999 cm3, công suất/tốc độ tối đa 77 kW/3200 vòng/phút. Tốc độ tối đa là 95 km/h, khả năng vượt dốc tối đa là 32% và bán kính quay vòng tối thiểu là 5,7m. Hộp số MSB5S có 5 số tiến và 1 số lùi giúp chuyển số nhẹ nhàng, êm ái và không bị rung lắc cho hành trình êm ái nhất.
- Tên động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng
- Hệ thống: Phun xăng điện tử, làm mát khí nạp tăng áp.
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
- Dung tích xi lanh: 2999 cc
- Đường kính và hành trình piston: 95,4 x 104,9 mm
- Công suất tối đa: 105 (77) / 3.200 PS(kW)/vòng/phút
- Momen xoắn cực đại: 230/1.400 ~ 3.200 N.m (kgf.m)/vòng/phút
- Hộp số: MSB5S, 5 số tiến và 1 số lùi
Thông số kỹ thuật
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
Kilôgam |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
Kilôgam |
|
– Cầu sau : |
Kilôgam |
|
Tải trọng cho phép chở : |
Kilôgam |
|
người |
||
Trọng lượng toàn bộ : |
Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.