Nội Dung
GIỚI THIỆU
Xe Tải ISUZU FVM34WE4 14.5 Tấn được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến bậc nhất hiện nay. Xe có những ưu điểm vô cùng nổi trội, được khách hàng vô cùng ưa chuộng và lựa chọn. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu kỹ hơn dòng xe này thông qua bài viết dưới đây nhé!
Xe Tải ISUZU FVM34WE4 14T5 mang nhiều đặc điểm nổi bật và nhiều ưu điểm mà chỉ có dòng xe này sở hữu được.
1. Giá xe tải Isuzu phù hợp với mọi phân khúc của khách hàng
2. Xe mang động cơ Euro4 tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mới đi đầu trong phân khúc xe tải nặng có thùng siêu dài
3. Động cơ phun nhiên liệu điên tử Common Rail áp suất cao
4. Xe đã giảm được ổn và thân thiện với môi trường, tuổi thọ động cơ cao hơn so với các dòng xe khác
5. Với kích thước thùng siêu dài, thuận tiện trong việc vận chuyển hàng hóa
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU FVM34WE4 14.5 TẤN
Xe Tải ISUZU FVM34WE4 14T5 có thiết kế ngoại thất khá sang trọng và hiện đại , xe có những cải tiến mới, độc đáo hơn, nổi bật hơn. Xe tải Isuzu FVM34WE4 Euro 4 có đầu Cabin xe được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thống động cơ phía dưới, vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – làm mát động cơ tốt hơn. Xe tải Isuzu FVM 14T5 sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn.
MẶT GA LĂNG
Vị trí mặt ga lăng của dòng xe được cải tiến và nâng cao hơn làm tăng khả năng lưu thông gió, đảm bảo làm mát động cơ xe tốt hơn giúp xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu, vận hành bền bỉ.
BẬC LÊN XUỐNG
Thiết kế đẹp mắt, được đúc từ hộp kim nhôm vô cùng chắc chắn, có độ bền vô cùng lớn. Đặc biệt còn có bố trí thêm đèn đảm bảo cho người lái thuận tiện trong việc di chuyển lên xuống vào ban đêm.
NỘI THẤT XE TẢI ISUZU FVM34WE4 14.5 TẤN
Nói về thiết kế nội thất của dòng xe Isuzu từ trước đến nay đều được các khách hàng rất yêu thích và ưa chuộng bởi sự thoải mái, dễ chịu mà nó mang lại. Cũng bởi nhận được sự ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian dài như vậy nên nhà máy Isuzu vẫn giữ nguyên thiết kế nội thất của dòng Xe Tải ISUZU FVM34WE4 14T5
Có thể nói, các trang bị trên nội thất xe bồn Isuzu đầy đủ như một chiếc xe du lịch từ hệ thống giải trí như Fm, Radio… cho đến các trang bị chức năng cho xe như: vô lăng, bảng điều khiển trung tâm, đồng hồ taplo,… tất cả đều được bố trí một cách khoa học và hợp lí sao cho người lái thuận tiện trong việc điều khiển và di chuyển trên xe.
ĐỘNG CƠ XE TẢI ISUZU FVM34WE4 14.5 TẤN
Đối với dòng Xe Tải ISUZU FVM34WE4 14.5 Tấn không chỉ sở hữu một ngoại hình cuốn hút mà thay vào đó là dòng xe còn đầu tư sử dụng động cơ xe vô cùng chất lượng. Bằng việc trang bị động cơ Diesel với 280 mã lực common rail giúp tăng áp và làm mát khí nạp một cách mạnh mẽ, dòng xe bồn chở xăng Isuzu FVM34TE4 tự tin sở hữu độ bền vượt trội.
HỘP SỐ
Bên cạnh động cơ thì hộp số cũng được xem là một trong những bộ phận quan trọng góp phần làm nên một chiếc xe tải chất lượng, hoàn hảo. Do vậy, nhà sản xuất cũng rất chú trọng đến việc cấu tạo của hộp số. Hộp số Xe Tải ISUZU FVM34WE4 14.5 Tấn được sản xuất trên hệ thống khép kín với 9 số tiến 1 số lùi hoạt động tốt mang lại hiệu quả cho xe khi vận hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ | kg | 25000 |
Khối lượng bản thân | kg | 7250 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 11510 x 2485 x 2940 |
Chiều dài cơ sở | mm | 5825 + 1370 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 3750 |
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 280 (206) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 882 (90) / 1450 |
Hộp số | ES11109 – 9 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 88 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 10,4 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AH x 2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.