XE TẢI ISUZU FVM34TE4 15 TẤN
Nội Dung
TỔNG QUAN ISUZU FVM34TE4 15 TẤN
Xe Tải ISUZU FVM34TE4 15 Tấn được xem là một trong những dòng xe đi đầu trong phân khúc xe tải nặng được ra đời năm 2018 để phục vụ nhu cầu ngày càng cao của mọi khách hàng, xe đã cải tiến được những nhược điểm lớn của dòng xe Euro2 nhưng vẫn giữ lại được những nét biệt của dòng xe Isuzu từ trước đến nay nên được các đại lý xe tải Isuzu uy tín tin tưởng phân phối, cung ứng đến quý khách hàng.
NGOẠI THẤT XE TẢI ISUZU FVM34TE4
Ngoại thất Xe Tải ISUZU FVM34TE4 15 Tấn được thiết kế tinh tế, chau chuốt tỉ mỉ đển từng chi tiết, mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ, bắt mắt. Bên cạnh đó, xe tải Isuzu Euro 4 có bước nâng cấp hơn về vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – làm mát động cơ tốt hơn, đầu Cabin xe cũng được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thông động cơ phía dưới. Nhìn chung ngoại thất Xe Tải ISUZU FVM34TE4 15 Tấn làm hài lòng cả những khách hàng khó tính nhất.
MẶT GA LĂNG
Vị trí mặt ga lăng của dòng xe được cải tiến và nâng cao hơn làm tăng khả năng lưu thông gió, đảm bảo làm mát động cơ xe tốt hơn giúp xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu, vận hành bền bỉ.
BẬC LÊN XUỐNG
Thiết kế đẹp mắt, được đúc từ hộp kim nhôm vô cùng chắc chắn, có độ bền vô cùng lớn. Đặc biệt còn có bố trí thêm đèn đảm bảo cho người lái thuận tiện trong việc di chuyển lên xuống vào ban đêm.
ĐÈN XI NHAN
Đèn xinhan bên hông cửa xe thiết kế tinh tế, giúp người đi đường dễ dàng quan sát khi lái xe muốn chuyển hướng
NỘI THẤT
Nói về thiết kế nội thất của dòng xe Isuzu từ trước đến nay đều được các khách hàng rất yêu thích và ưa chuộng bởi sự thoải mái, dễ chịu mà nó mang lại. Cũng bởi nhận được sự ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian dài như vậy nên nhà máy Isuzu vẫn giữ nguyên thiết kế nội thất của dòng Xe Tải ISUZU FVM34TE4 15 Tấn.
- Các trang bị trên nội thất xe bồn Isuzu đầy đủ như một chiếc xe du lịch từ hệ thống giải trí như Fm, Radio…
- Trang bị chức năng cho xe như: vô lăng, bảng điều khiển trung tâm, đồng hồ taplo,…
- Vô lăng tay lái dòng xe có trợ lực nhẹ nhàng, êm ái. Không gian thoáng đãng tạo điều kiện thuận lợi cho người lái dễ dàng quan sát đồng hồ taplo.
- Ghế ngồi của xe được bọc da mềm mại, êm ái với thay đệm và màu theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Ghế của dòng xe còn được trang bị dây đai an toàn. Đảm bảo cho người lái vận chuyển một cách an toàn trong suốt chuyến đi.
VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ
Đối với dòng Xe Tải ISUZU FVM34TE4 15 Tấn sở hữu một ngoại hình cuốn hút. Bên canh đó xe sử dụng động cơ xe vô cùng chất lượng.
Trang bị động cơ Diesel với 280 mã lực common rail giúp tăng áp. Làm mát khí nạp một cách mạnh mẽ.
Sự kết hợp với công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4. Đảm bảo cho xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu một cách tối ưu và thân thiện với môi trường.
HỘP SỐ
Hộp số được sản xuất trên hệ thống khép kín. 9 số tiến 1 số lùi hoạt động tốt mang lại hiệu quả cho xe khi vận hành.
NHÍP XE
Nhíp xe giúp giảm tiếng ồn và độ rung cho khung gầm của xe
HỆ THỐNG BÌNH HƠI
Hệ thống bình hơi làm bằng nhôm, tạo áp lực khí nén và phân phối vào các bầu phanh, giúp xe đảm bảo khi di chuyển
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ | kg | 25000 |
Khối lượng bản thân | kg | 7030 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 9710 x 2485 x 2940 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4965 + 1370 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 2060 / 1850 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 280 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1250 / 2810 |
Tên động cơ | 6HK1E4SC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 7790 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 280 (206) / 2400 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 882 (90) / 1450 |
Hộp số | ES11109 – 9 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 88 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 24 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 11.00R20 | |
Máy phát điện | 24V-90A |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.