Nội Dung
Giới thiệu
Sản phẩm xe tải Isuzu FRR90NE4 6.4 tấn , chiều dài thùng hơn 6.6 mét sẽ là sự lựa chọn hợp lý cho quý khách hàng có nhu cầu vận chuyển hàng hóa tầm trung trên 6 tấn.Bảng giá xe tải isuzu Được trang bị các thiết bị, phụ tùng phù hợp với điều kiện kinh tế và thị hiếu của người tiêu dùng khi chọn mua sản phẩm xe tải.
Lý do vì sao nên chọn xe tải Isuzu FRR90NE4 thùng bạt?
- Toàn bộ linh kiện được nhập khẩu 100% từ Nhật Bản từ cabin, chassi, khung gầm, động cơ, cầu và hộp số cho chất lượng hoàn hảo nhất.
- Tương tự như xe tải 6 tấn thì động cơ cũng được cải tiến sử dụng công nghệ Blue Power tiết kiệm nhiên liệu mà lại giúp bảo vệ môi trường
- Ngoại thất cứng cáp mạnh mẽ, nội thất rộng rãi sang trọng, trang bị đầy đủ tiện nghi giúp người ngồi có cảm giác thoải mái nhất.
- Thương hiệu uy tín chất lượng đã được khách hàng tin tưởng sử dụng trong suốt gần 25 năm qua.
- Được lắp ráp trong nước từ linh kiện nhập khẩu chính hãng giúp giảm được chi phí nhập khẩu nên giá thành thấp hơn nhiều so với xe nhập nguyên chiếc mà chất lượng thì không hề kém cạnh.
Ngoại thất xe tải Isuzu FRR90NE4
Xe Tải ISUZU 6.4 Tấn FRR90NE4 Thùng Bạt có thiết kế tinh tế thể hiện tinh thần Nhật Bản xuyên suốt các dòng sản phẩm từ trước tới nay. Xe tải Isuzu FRR90NE4 6 tấn thùng mui bạt vẫn áp dụng phong cách thiết kế vốn có của hãng: kiểu dáng cabin vuông vức mạnh mẽ với mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông. Các chi tiết như cụm đèn pha, cản trước, gương chiếu hậu… đều được chau chuốt tỉ mỉ đem lại cho xe sự hài hòa, vẻ đẹp lôi cuốn trong ngôn ngữ thiết kế.
Mặt ga lăng xe tải Isuzu FRR90NE4
Mặt ga lăng được thiết kế bắt mắt, chắc chắn
Bánh Xe
Thùng dầu xe tải Isuzu FRR90NE4
Nội thất xe tải Isuzu FRR90NE4
Thiết Kế Nội Thất Trên Xe Tải Isuzu 6.2 Tấn đặc biệt là tất cả các xe Isuzu F Series đều toát lên một phong cách hiện đại và tiện nghi nói chung nhằm mang đến cho khách hàng những trải nghiệm thoải mái khi lái xe trên mọi cung đường. Tổng thể cabin: Điều đầu tiên bạn cảm nhận được chính là không gian rộng rãi, các trang thiết bị giải trí, tiện ích công cộng đầy đủ, có thể đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Xe được trang bị hệ thống điều hòa phù hợp với khí hậu bốn mùa của Việt Nam.
Động cơ xe tải Isuzu FRR90NE4
Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng vô cùng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 6700 x 2360 x 1530/2060 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 6400 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu FRR90NE4
Khối lượng toàn bộ | Kilôgam | 11000 |
Khối lượng bản thân | Kilôgam | 3255 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 200 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8420 x 2280 x 2530 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4990 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1790 / 1660 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1150 / 2280 |
Tên động cơ | 4HK1E4CC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | PS(kW)/vòng/phút | 190 (140) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | Nm(kgf.m)/vòng/phút | 513 (52) / 1600~2600 |
Hộp số | MZZ6W – 6 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa | km/giờ | 100 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 35 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | tôi | 7,2 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép điều khiển bằng khí nén | |
Kích thước lốp trước – sau | 8,25 – 16 18PR | |
Máy phát điện | 24V-90A | |
Ắc quy | 12V-65AHx2 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.