Nội Dung
XE TẢI ISUZU 9 TẤN THÙNG DÀI 7M2 FVR34QE4
GIỚI THIỆU ISUZU FVR34QE4
Xe tải Isuzu 9 tấn thùng dài 7m ra mắt vào năm 2018 với tên gọi là FVR34QE4 hay FVR900.
FVR34QE4 là chiếc xe tải trung không chỉ sở hữu ngoại hình đẹp mắt mà dòng xe này còn chất lượng vô cùng nổi bật khi sử dụng động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với những ưu điểm nổi bật như “tối ưu công suất – tiết kiệm nhiên liệu – bền bỉ vượt trội – thân thiện với môi trường”.
Với những đặc điểm nổi bật mà FVR900 mang lại, xe tải Isuzu FVR900 luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng.
XE TẢI JAC 9 TẤN
NGOẠI THẤT
Xe Tải ISUZU 9 Tấn FVR34QE4 là một trong những dòng sản phẩm có thiết kế ngoại thất ấn tượng, tinh tế trong từng đường nét vừa mạnh mẽ vừa trẻ trung.
Cabin vuông vức chắc chắn, cabin dạng lật có thể nâng hạ dễ dàng, giúp rút ngắn được thời gian cho việc kiểm tra và bảo dưỡng động cơ bên trong
Cửa cabin có thể mở được lên tới 90 độ, cùng với bậc lên xuống thiết kế rộng, chống trơn trượt giúp cho việc lên xuống cabin dễ dàng hơn.
- Mặt ga lăng có các thanh tản nhiệt mềm mại giúp giảm sức cản không khí khi xe lưu thông, cho xe vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
- Cụm đèn pha lớn sử dụng bóng đèn halogen cung cấp độ sáng chân thật và rõ ràng.
- Cụm gương chiếu hậu kết hợp gương cầu quan sát phía trước cabin và bên hông xe đảm bảo an toàn. Gương có thể điều chỉnh để giúp các bác tài quan sát ở mọi góc độ, hạn chế tối đa các điểm mù.
- Cần gạt nước với sự chuyển động linh hoạt theo nhiều cơ chế nhanh chậm khác nhau, giúp lau sạch mọi bụi bẩn nước mưa bám trên mặt kính galang, cho tầm nhìn phía trước luôn được rõ ràng.
BÁNH XE
THÙNG DẦU
NỘI THẤT
Nội thất dễ dàng chiếm được cảm tình của khách hàng với thiết kế cùng một tông màu làm cho nội thất thêm phần sang trọng hơn, các bộ phận đều được nghiên cứu sắp xếp và bố trí hợp lý cho các bác tài sử dụng và thao tác nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang lái xe trên đường.
Xe có cabin vuông, khoang cabin của xe được thiết kế rất rộng rãi, có 3 ghế ngồi cho cả tài xế và phụ lái, được trang bị thêm giường nằm rộng rãi phía sau.
- Khoang cabin được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, cùng hệ thống giải trí phong phú như CD-MP3, AM-FM radio …
- Vô lăng tay lái trợ lực giúp dễ điều khiển, thiết kế vô lăng đẹp, vừa vặn với tay cầm
- Bảng điều khiển trung tâm tích hợp các tính năng cần thiết hỗ trợ tối ưu mọi nhu cầu của người ngồi: máy điều hòa 2 chiều công suất lớn, hệ thống âm thanh/radio với nhiều kênh giải trí đa dạng giúp giảm thiểu căng thẳng, mệt mỏi.
- Đồng hồ taplo với đầy đủ các chỉ số và thông tin quan trọng, được đặt phía dưới vô lăng để bác tài dễ dàng quan sát. Bao gồm đồng hồ báo tốc độ vòng tua máy và nhiệt độ động cơ, đồng hồ chỉ tốc độ mà xe đang chạy cũng như mặt đồng hồ thể hiện số công tơ mét mà xe đã di chuyển được.
- Tay nắm cửa nhỏ gọn, thiết kế đơn giản nhưng rất thanh lịch, dễ dàng sử dụng.
ĐỘNG CƠ ISUZU FVR34QE4
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ISUZU FVR34QE4 THÙNG KÍN THAM KHẢO
Nhãn hiệu: ISUZU FVR34QE4
Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 7205 Kg
– Phân bố: – Cầu trước: 3445 Kg
– Cầu sau: 3760 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 8550 Kg
– Số người cho phép chở: 3 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 15000 Kg
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 7250 x 2350 x 2300/— mm
– Khoảng cách trục: 6160 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 2060/1850 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 6HK1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 7790 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 177 kW/ 2400 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 10.00 R20 /10.00 R20
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.