GIỚI THIỆU
Xe tải Hyundai N250SL có tải trọng cho phép 1.9 tấn, tổng tải cho phép 4.990 kg, được lắp ráp tại nhà máy Thành Công được người tiêu dùng đánh giá cao trong phân khúc xe tải nhẹ trong nội thành với tải 1.9 tấn và 2.4 tấn
Ưu điểm là toàn bộ xe có 2 loại tải trọng cho người dùng lựa chọn tải trọng 1T9 và 2T4, thùng dài 4m3 chở được nhiều loại mặt hàng, sử dụng động cơ nhập khẩu hiện đại, ít tiêu hao nhiên liệu. chỉ 11-12L/100km.
Giá xe tải Hyundai 2.4 tấn 480.000.000 VNĐ được ngân hàng ủy thác hỗ trợ vay 80% giá trị xe, bao thủ tục trong vòng 48h kể từ khi Ansong Motors nhận xe.
Ngoại thất xe tải hyundai N250SL 1.9 tấn
Xe tải Hyundai 1.9 tấn hiện đại thiết kế đẹp mắt, cabin nghiêng 45°0 Giúp việc bảo trì và bảo dưỡng trở nên nhanh chóng và dễ dàng hơn, giảm tiếng ồn động cơ và nhiệt trong cabin.
Phía trước cabin là logo Hyundai truyền thống được mạ crom sáng bóng. Lưới tản nhiệt dạng tổ ong lọc bụi bẩn làm mát động cơ trước khi gió vào, giúp động cơ mát mẻ trong thời gian dài chạy.
Cụm đèn pha tích hợp đèn xi nhan làm một, đèn pha sử dụng bóng halogen mới mang đến khả năng chiếu sáng tốt cho nội thất xe.
Bên dưới là các mặt cổng lồi làm bằng nhựa cứng đảm bảo an toàn cho người ngồi trên xe. Đèn sương mù được tích hợp 2 bên hông giúp xe lái xe an toàn khi trời mưa, sương mù, ban đêm và các điều kiện khác.
Động cơ
Động cơ là sức kéo của Hyundai, và người tiêu dùng không xa lạ gì với khả năng tăng tốc gấp 3 lần của Hyundai. Nhưng nhược điểm là tiêu hao nhiên liệu hơn 10-20% so với động cơ Nhật.
Mức tiêu thụ nhiên liệu của Sedan N250SL: 11-12L/100km.
Xe tải Hyundai N250SL 1.9 tấn được trang bị động cơ Hyundai D4CB mạnh mẽ, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4, công suất cực đại 130Ps/3.800rpm, dung tích 2.5 lít, mô-men xoắn tăng 53%.
Áp dụng hệ thống phun điện common rail và trục cam đôi
Được trang bị hộp số 6 cấp đồng bộ cùng động cơ, hiệu suất truyền động và độ bền tuyệt vời giúp xe chuyển số êm ái.
Khung gầm và hệ thống treo
Khung gầm là điểm mạnh của xe tải 1.9 tấn hiện đại 4m3, kết cấu hình thang sử dụng thép hộp liền khối không hàn đảm bảo khả năng chuyên chở vượt trội.
Giảm xóc trước là lò xo lá và thanh ổn định, giảm xóc sau là 7 lò xo dày hình bán nguyệt. Cầu sau được lắp ráp đồng bộ 100%, tỷ số truyền lớn.
Xe sử dụng lốp trước 6.50R16 RADIAL và lốp sau 5.50R13.Do xe sử dụng lốp trước và sau khác nhau nên xe được trang bị 2 lốp đôi trước và sau.
trọng lượng và hàng hóa
Xe Hyundai N250SL có 2 mức tải trọng là 1T9 và 2T4, tổng tải trọng cho phép trong khoảng 5T, bạn không phải lo bị cấm đường khi đi trong thành phố vào ban ngày.
Cả hai phiên bản thùng hàng đều có thể tích thùng 4 mét khối, chở được nhiều loại đồ. Trên nền thùng xe có thể đóng được nhiều loại thùng như: Thùng Kín, Thùng Lửng, Thùng Bạt, Thùng Cánh Dơi, Thùng Đông Lạnh, Thùng Gắn Cẩu, Thùng Xe Nâng,…
Nội thất xe tải Hyundai N250SL 1.9 Tấn
Không gian bên trong rộng rãi, 3 ghế ngồi được bọc da cao cấp mềm mại, ghế lái được thiết kế vừa vặn ôm sát người, có thể điều chỉnh lên xuống, mang đến sự thuận tiện tối đa cho mỗi người lái.
Trang bị đầy đủ tiện nghi như điều hòa 2 chiều làm mát nhanh, kính chỉnh cơ đời mới, êm ái được trang bị miễn phí theo xe.
Hệ thống giải trí như ổ cắm USB, đài sắt nét, v.v.
Đồng hồ 3D hiển thị chính xác các thông số của xe khi chạy.
Vô lăng 2 chấu gật gù với trợ lực lái điện siêu nhẹ.
Bảng táp-lô được ốp giả gỗ sang trọng, tích hợp đầy đủ các nút điều khiển dễ sử dụng.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE 2.5 TẤN HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL |
Nhãn hiệu |
HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL |
Loại phương tiện |
Ô Tô Tải |
Xuất xứ |
Liên doanh Việt Nam – Hàn Quốc |
Thông số chung |
|
Trọng lượng bản thân |
2450 |
kG |
Phân bố : – Cầu trước |
1430 |
kG |
– Cầu sau |
1020 |
kG |
Tải trọng cho phép chở xe thùng bạt |
2350 |
kG |
Tải trọng cho phép chởxe thùng kín |
2350 |
kG |
Tải trọng cho phép chở xe thùng lửng |
2450 |
kG |
Số người cho phép chở |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ |
4995 |
kG |
Kích thước tổng thể xe : Dài x Rộng x Cao |
6260 x 1930 x 2560 |
mm |
Kích thước lòng thùng xe thùng mui bạt |
4320 x 1790 x 1400/1680 |
mm |
Kích thước lòng thùng xe thùng kín |
4320 x 1820 x 1670 |
mm |
Kích thước lòng thùng xe thùng lửng |
4280 x 1780 x 430 |
mm |
Khoảng cách trục |
3310 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1485/1275 |
mm |
Số trục |
2 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu |
Diesel |
|
Động cơ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
D4CB |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2497 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
95.6 kW/ 3800 v/ph |
Lốp xe |
|
Số lượng lốp trên trục I/II |
02/04 |
Lốp trước / sau |
6.50R16 /5.50R13 |
Hệ thống phanh |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Hệ thống lái |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
|
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.