Nội Dung
GIỚI THIỆU
Sau khi ra mắt dòng xe tải Hyundai N250 có tải trọng 2.5 tấn thùng dài 3.5 mét. Được khách hàng đón nhận rất tích cực do tính cơ động, nhỏ gọn, khỏe khoắn và tiết kiệm nhiên liệu.
Đến năm 2019 Hyundai Thành Công đã cho ra mắt dòng xe tải Hyundai N250SL. Với chiều dài lọt lòng thùng lên đến 4.3 mét và với 2 loại tải trọng là 1.9 tấn và 2.49 tấn. Giúp chiếc xe tải Hyundai N250SL trở nên đa dụng và linh hoạt hơn. Giá xe tải hyundai hiện nay tốt hơn so với những năm trước
Với lợi thế về chiều dài cơ sở và chiều dài thùng lên đến 4.3 mét giúp xe chở được nhiều hàng hơn, mang lại hiệu quả vận tải cao hơn.
NGOẠI THẤT
Về ngoại thất xe được thiết kế hài hòa thể hiện sự mạnh mẻ và chắn chắn. Tạo cảm giác gần gũi với khách hàng từ cái nhìn đầu tiên.
Màu xe tải Hyundai N250 gồm có 2 màu tiêu chuẩn là màu trắng và màu xanh dương đặc trưng của xe tải Hyundai Hàn Quốc.
Cabin xe tải Hyundai N250 -1 được sơn bằng công nghệ sơn tỉnh điện ba lớp giúp màu sơn có độ bóng đẹp và không bị phai bởi thời tiết khắc nghiệt.
Đặc biệt, phần đầu xe được thiết kế theo khí động học nên hạn chế được tối đa lực cản của gió. Giúp xe dễ dàng tăng tốc mà không tốn quá nhiều nhiên liệu.
Đầu cabin lật 45 độ giúp việc vệ sinh, kiểm tra và sửa chữa động cơ thuận tiện, dễ dàng hơn.
Hệ thống đèn chiếc sáng được cải tiến cường độ sáng. Kết hợp với góc quan sát của kính chắn gió rộng giúp tăng khả năng quan sát khi lái xe.
Gương chiếu hậu được thiết kế bản to, gương cầu và được cố định trên giá đỡ chắn chắn giúp tăng khả năng quan sát xe phía sau và hạn chế tối đa điểm mù.
NỘI THẤT
Nội thất xe tải Hyundai N250 được thiết kế rộng rải cho 03 người ngồi. Ghế ngồi được làm bằng da cao cấp, êm ái.
Vô lăng gật gù điều chỉnh phù hợp với tài xế. Cộng thêm trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng đánh lái hơn. Xe Hyundai N250 còn được trang bị hệ thống âm thanh giải trí như: Đài FM, Radio, cổng USB…
Ngoài ra để đảm bảo đầy đủ tiện nghi phục vụ tài xế thì Hyundai đã trang bị thêm hệ thống điều hòa 2 chiều mang đến bầu không khí mát mẻ.
ĐỘNG CƠ
Xe tải Hyundai N250 tải trọng 2.3 tấn được trang bị động cơ phun dầu điện tử (CRDI) mới nhất hiện nay. Dung tích 2.497 lít kết hợp với Turbo tăng áp đã tạo ra công suất cực đại 130Ps tại 3.800 vòng/phút. Kết hợp với hộp số 06 số tiến và 01 số lùi giúp e xe N250 chuyển số mượt mà hơn và khả năng tăng tốc tốt hơn.
Với hệ thống xử lý khí thải đạt tiêu chuẩn khí tải Euro 4, động cơ Hyundai N250 không gây ô nhiểm môi trường.
HỘP SỐ XE TẢI HYUNDAI N250
Hộp số được trang bị trên xe Hyundai N250 gồm 06 số tiền và 01 số lùi. Có 2 tỷ số truyền điều này giúp xe sang số mượt mà và khả năng bức tốc rất tốt. Đặc biệt, vỏ hộp số được là bằng hộp kim nhôm làm giảm trọng lượng, giúp tản nhiệt tốt, tăng tuổi thọ của nhớt.
CHASSIS – HỆ THỐNG TREO
Khung chassis được làm bằng thép có khả năng chịu tải cực tốt. Hệ thống thanh cân bằng giúp tăng độ bền cao, độ ổn định đảm bảo an toàn khi di chuyển trên đường.
Xe Hyundai N250SL được trang bị hệ thống phanh trước sử dụng công nghệ phanh đĩa, thủy lực với khả năng trợ lực chân không. Phanh sau thì sử dụng công nghệ tang trống. Đảm bảo an toàn tuyệt đối, hỗ trợ tài xế xử lý các tình huống bất ngờ có thể xảy ra trên đường.
CẦU SAU XE TẢI HYUNDAI N250
Xe Hyundai N250 thùng bạt được trang bị hệ thống cầu sau được nhập khẩu từ tập đoàn Hyundai. Cầu sau được thiết kế lớn, liền khối giúp xe tải N250 có thể chịu tải tốt và bền bỉ trong quá trình sử dụng, đảm bảo an toàn tuyệt đối.
THÔNG SỐ LỐP XE TẢI HYUNDAI N250
6.5 R16 Lốp có ruột – Lốp đơn
5.5 R1 Lốp không ruột – Lốp đôi
Bên cạnh thiết kế hiện đại, tinh tế là khả năng vận hành linh hoạt, chắc chắn và bền bỉ. Hyundai New Mighty N250 xứng đáng đạt danh hiệu chiếc bán chạy nhất trong phân khúc các dòng xe tải từ 1.9 – 2.5 tấn.
THÙNG XE TẢI HYUNDAI N250 -1
Thùng mui bạt xe tải Hyundai Mighty n250-1
Thùng kín xe tải Hyundai Mighty n250-1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước xe | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 5,260 x 1,760 x 2,200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,810 |
Vệt bánh xe (mm) | Trước: 1,485 |
Sau: 1,270 | |
Khối lượng | |
Trọng lượng không tải (Kg) | 1,780 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 4,720 |
Không tải phân bổ cầu trước (Kg) | 1,300 |
Không tải phân bổ cầu sau (Kg) | 510 |
Toàn tải phân bổ cầu trước (Kg) | 2,000 |
Toàn tải phân bổ cầu sau (Kg) | 2760 |
Động cơ | |
Mã động cơ | D4CB, Euro IV |
Loại động cơ | Turbo tăng áp, 4 kỳ, làm mát bằng dung dịch, phun dầu điện tử |
Dung tích xy-lanh (cc) | 2,497 |
Công suất cực đại (Ps) | 130 / 3,800 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 255 / 2,000 |
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel |
Hộp số | |
Hộp số | M6AR1 |
Loại hộp số | Số sàn, 6 cấp |
Vành & Lốp xe | |
Kiểu lốp xe | Lốp trước: Kiểu lốp đơn. Lốp sau: Kiểu lốp đôi |
Kích thước lốp | 6.50R16 / 5.50R13 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Hệ thống phanh | |
Phanh trước /Dẫn động | Phanh đĩa /thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí |
Các trang bị khác | |
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | ● |
Radio + AUX +USB | ● |
Đèn sương mù trước | ● |
Van điều hòa lực phanh | ● |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.