Nội Dung
GIỚI THIỆU
Thời gian vừa qua với sự tìm tòi nghiên cứu và đánh giá lại những ưu nhược điểm của phân khúc xe tải Hino XZU720L và XZU730L, nhà máy Hino Motor đã quyết định cho ra mắt dòng sản phẩm xe tải Hino XZU710L thay thế cho phiên bản trước đó. Xe tải Hino XZU710L thùng bạt mẫu mới năm 2021 có tải trọng cho phép chở là 2.5 tấn, tổng tải 5.5 tấn và được đổi mới một số đặc điểm giúp cho xe có cái nhìn mới mẻ và hiện đại hơn. Hiện xe đang được các đại lý Hino trưng bày và giới thiệu với giá bán ra mắt tầm trên 600 triệu giá chassi.
Ngoại thất xe tải hino XZU710L
Xe tải Hino XZU710L Vẫn sử dụng cabin đời cũ, nhưng cũng được hãng điều chỉnh một số thay đổi. Đầu tiên đi từ logo nhận diện thương hiệu vẫn là logo chữ H cách điệu nhưng có thiết kế nhích về phía trên trọng tâm của xe hơn và được mạ crom sáng bóng nhìn vị trí phân bố cân đối và hài hòa hơn so với trước. Mặt ga lăng thiết kế đồng bộ màu trắng so với mẫu cũ đây được xem là điểm khác biệt và được đánh giá là phù hợp với đa số mong muốn của các khách hàng mua xe hoặc nếu khách hàng muốn thay đổi theo màu sắc khác hợp phong thủy thì cũng rất dễ dàng.
Hệ thống đèn đang sử dụng là đèn pha Halogen bảng cũ nhưng được điều chỉnh tính năng điều khiển góc đèn lên đến 5 chế độ một điểm thay đổi nổi bật nhất của dòng xe tải Hino XZU710L vì điều này rất phù hợp khi xe chạy đường xa, ban đêm, leo đèo rất hiệu quả các bác tài có thể căn chỉnh hướng và góc đèn phù hợp với tầm nhìn quan sát của mình. Kính chắn gió và gương chiếu hậu thiết kế phù hợp giống như trước giúp giảm độ rung lắc khi xe di chuyển. Cản xe phía trước được nhà máy trang bị thêm ốp bảo vệ tránh va đập hoặc đất đá văng lên cabin bảo đảm độ bền và an toàn cho xe.
Nội thất xe tải Hino XZU710L
Hãng xe tải Hino luôn chú trọng đến sự thoải mái và dễ chịu cho các bác tài khi ngồi trên xe chính vì vậy cabin của xe tải Hino XZU710L thùng mui bạt cũng được bố trí nội thất rất thoải mái, trang bị máy lạnh của Denso hai chiều cho không gian trong buồng lái mát lạnh trong những ngày nắng nóng hoặc lò sưởi trong những ngày nhiệt độ thấp. Với hệ thống loa phân bố ngay cả trên cánh cửa xe giúp âm thanh thạt sự rất sống động khi các bác tài muốn có những phút giấy giải trí. Hệ thống radio trang bị thương hiệu JVC tương đối đẹp với màn hình to bản, chế độ nghe gọi cũng được thêm vào giống như một chiếc xe hơi thời thượng.
Đồng hồ Taplo
Đồng hồ điện tử trung tâm trang bị màn hình LCD điểu khiển tích hợp thêm chế độ eco điều này giúp các bác tài khi chạy vào những cung đường tầm 50 – 70 ở chế độ không tải thì động cơ sẽ phun nhiên liệu thấp hơn, đây là chế độ mới được trang bị giúp tiết kiệm nhiên liệu cho xe hơn, đem lại lợi ích kinh tế cho chủ xe.
Ghê
Ghế được bọc da, ghế bên phụ có thể gập lại gọn gàng. Hộc chứa đồ khá đầy đủ và được bố trị hợp lý thuận tiện để chứa đồ và rất gọn gàng.
Góc nhìn cabin khá rộng giúp các bác tài quan sát rõ hơn và hạn chế những điểm mù khi xe di chuyển.
Vận hành xe tải Hino XZU710L
Hộp số 6 cấp, phanh đỗ là phanh cơ. Hệ thống cân bằng lực phanh mới được trang bị trên phiên bản xe tải Hino XZU710L 2021 trong trường hợp khách hàng chở hàng hóa với tải trọng cao hoặc chạy lên độ cao và cần lực phanh gấp nó sẽ giúp cho xe phân bố lực phanh giữa cầu trước cầu sau một cách phù hợp giúp cho độ an toàn và độ vững chắc của xe đạt được tỷ suất tốt nhất.
Hệ thống khung gầm
Hệ thống khung gầm chắc chắn hơn, từ cầu xe đến hệ thống nhíp. Sử dụng hệ thống nhíp 2 tầng đa lá NK của nhật trang bị pat cùm nhíp pat đỡ và trang bị thêm miếng cao su đỡ nhíp đây là điểm mới của xe để hạn chế ma sát giảm sóc cho xe.
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 6.490 x 2.190 x 2.900 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4,650 x 2,030 x 735/1,830 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.105 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.200 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 5.500 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | N04C – WK |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 4.009 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 110/2500 ~ 150Ps |
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) | 420/1400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỘP SỐ
Loại hộp số | RE61 |
Cấp số | Hộp số sàn,6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 7,00R16 / 7,00 – 16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
Tốc độ tối đa (km/h) | 102.96 |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 47 Tan |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.