Nội Dung
Giới thiệu
Xe Tải Hino XZU710L 2.5 tấn Thùng kín được đánh giá là sản phẩm “hot” trên thị trường bởi nhiều tính năng vượt trội và công năng đa dạng. Ngoài ra, Xe tải Hino còn đưa ra những mẫu thùng giữ nhiệt được đánh giá cao về độ bền và khả năng giữ hàng tối ưu. Giá xe tải Hino đang tung ra thị trường với mức giá cực tốt cạnh tranh với nhiều hãng xe khác.
Ngoại thất
Xe Tải Hino XZU710L 2.5 tấn Chống Nóng có nhiều tính năng ưu việt giúp dòng xe này càng thêm nổi bật. Ngay từ cái nhìn đầu tiên, bạn sẽ bị thu hút bởi vẻ ngoài hiện đại và thanh lịch. Phía trên cabin, chúng ta sẽ phải ngạc nhiên về mức độ hài hòa, tinh tế và tỉ mỉ cao mà các chi tiết của xe được sắp xếp. Mặt ca lăng xe tải 2 tấn Mặt trước mạ crom siêu sáng với logo Hino chính giữa, thiết kế đẹp mắt, dễ dàng rút ngắn khoảng cách giữa thương hiệu Hino với nhiều khách hàng trên thị trường.
Cụm đèn pha
Thiết kế của cụm đèn pha này gây chú ý bởi kiểu dáng khá hiện đại và bắt mắt. Là sự kết hợp của các đèn cơ bản như đèn pha, xi nhan và đèn sương mù. Đồng thời, loại đèn được hãng cấu hình là đèn halogen cực sáng, được đánh giá cao về tuổi thọ cao, chi phí thay thế thấp khi sử dụng lâu dài. Ngoài ra, đèn xe được đánh giá cao ở khả năng phản xạ ánh sáng xa hơn, giúp người lái xe cảm thấy an toàn hơn vào ban đêm.
Gương xe
Gương chiếu hậu là điểm cộng tiếp theo của chiếc xe này, có thể nói gương xe là gương đôi do hãng lắp ráp, kết hợp với gương cầu lồi nên vị trí lắp gương vô cùng khoa học. Trường nhìn, hạn chế điểm mù khi xe đang chuyển động. Ngoài ra, chất liệu được sử dụng cho gương cực kỳ chắc chắn, bền bỉ và chống trầy xước cao.
Nội thất
Xe tải Hino XZU710L 2.5 tấn thùng kín sở hữu nội thất rộng rãi và tiện nghi ấn tượng. Bên trong cabin, hãng đã bố trí cho 3 ghế ngồi vô cùng rộng rãi được thiết kế siêu êm ái và dễ chịu, chất liệu da bọc trên các ghế cũng là loại da cao cấp nhất giúp thấm hút mồ hôi cao cấp. Dây đai an toàn đa điểm bảo vệ toàn diện an toàn cho người lái ngồi trên xe và hạn chế va chạm khi xảy ra tai nạn.
Đồng hồ trung tâm
Một trong những lý do khiến phiên bản đồng hồ đo taplo ô tô này được ưa chuộng như vậy là bởi nó bố trí và sắp xếp rất nhiều thông tin và chi tiết cần thiết cho chuyến đi của bạn, bao gồm: hiển thị đồng hồ đo nhiên liệu của xe, tốc độ động cơ, chỉ số km,. .. Đồng hồ xe còn được trang bị đèn LED khá tiện ích giúp người lái quan sát đồng hồ hiệu quả và an toàn hơn khi chạy xe ban đêm.
Điều hòa cabin
Điều hòa 2 chiều có 2 chế độ nóng lạnh vô cùng tiện lợi tạo cho người lái cảm giác dễ chịu hơn khi ngồi trong cabin. Núm điều chỉnh dễ dàng tạo luồng gió mát tăng thêm sự thoải mái cho người ngồi trong xe.
Vận hành
Khả năng vận hành của Xe tải Hino XZU710L 2T2 Thùng kín được nhiều người dùng đánh giá cao, khi xe có thể xoay trở nhanh chóng, mạnh mẽ và tự tin trên mọi cung đường kể cả đường trường, đèo dốc hay đèo dốc. Siêu động cơ mới của xe có tên N04C-WK, thiết kế dạng 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp. Thể tích động cơ của xe cũng đã đạt khoảng 4009 cm3, đặc biệt công suất cực đại của động cơ cũng đang mang con số vô cùng ấn tượng lên đến 110 kW/2500 v/ph giúp xe tăng tốc tốt và mạnh mẽ. Đường, đặc biệt là những con đường dốc và nguy hiểm. Nhiều công nghệ đang được ứng dụng rộng rãi trong việc nâng cao hiệu suất sử dụng nhiên liệu cũng đã được hãng đưa vào vận hành như: hệ thống phun xăng điện tử common rail, hệ thống khí thải Euro 4…
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 6.390 x 2.100 x 2.940 |
Kích thước thùng xe (mm) | 4,420 x 1,960 x 1,835 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân (Kg) | 3.155 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 2.150 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 5.500 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | N04C – WK |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 4.009 |
Công suất cực đại (kW/rpm) | 110/2500 ~ 150Ps |
Momen xoắc cực đại (N.m/rpm) | 420/1400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỘP SỐ
Loại hộp số | RE61 |
Cấp số | Hộp số sàn,6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Nhíp đa lá, 2 giảm chấn thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
Sau | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 7,00R16 / 7,00 – 16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
HỆ THỐNG PHANH
Phanh chính | Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Phanh tay | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Phanh phụ trợ | Phanh khí xả |
HỆ THỐNG LÁI
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
TÍNH NĂNG VẬN HÀNH
Tốc độ tối đa (km/h) | 102.96 |
Khả năng vượt dốc tối đa (%) | 47 Tan |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.