Nội Dung
Giới thiệu
Xe tải hino XZU650L 1.9 tấn thùng lửng là linh kiện đồng bộ mới 100% nhập khẩu, được lắp ráp trên nền xe tải Hino 1.9T XZU650L series 300, được sản xuất với dây chuyền kỹ thuật tiên tiến nhất, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu và sao chép trực tiếp từ Nhật Bản.
Xe tải 1.9 tấn mang phong cách thiết kế đơn giản nhưng hiện đại và mạnh mẽ, khoang nội thất rộng rãi được trang bị nhiều tiện nghi hiện đại cao cấp mang đến sự thoải mái lớn nhất trong quá trình vận hành.
Với tính năng nổi bật là động cơ Diesel mạnh mẽ và Turbo tăng áp công suất 136PS đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện và tiết kiệm, khung sườn chắc chắn được làm bằng thép nguyên khối tăng khả năng chịu tải tốt cộng với thể tích thùng hàng rộng rãi. chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Bên cạnh đó ưu đãi rất đặc biệt về giá xe tải Hino để khách hàng hứng thú với việc sử dụng xe.
Ngoại thất
Ngoại thất của xe tải Hino XZU650L 1.9 thùng lửng có thiết kế sang trọng, trang nhã và lôi cuốn, gây ấn tượng mạnh đối với khách hàng. Cùng với kiểu dáng khí động học, các đường nét bo tròn giúp xe giảm sức không khí, tiết kiệm nhiên liệu.
Kết cấu các bộ phận trên xe được phối hợp ăn ý với nhau tạo nên một tổng thể nổi bật, hãng xe đặc biệt chú trọng đến việc mang lại tầm nhìn tối đa cho người lái: gương chiếu hậu đôi, đèn halogen cỡ lớn và đèn cốt, đèn sương mù cung cấp góc chiếu rộng hơn, đảm bảo cho lái xe tầm nhìn của người điều khiển được rõ ràng hơn. Đặc biệt khung xe được làm bằng thép cao cấp có độ bền và khả năng chịu tải tốt.
Gương chiếu hậu
Hai bên cánh xe cabin xe tải Hino XZU650L được gắn kính chiếu hậu tạo góc quan sát rộng, giúp tài xế dễ quan sát hơn và đảm bảo an toàn
Mặt ga lăng
Mặt ga lăng với nhiêu khe thoáng mát làm mát động cơ nhanh hơn
Nội thất
Xe tải Hino XZU650L 1.9 tấn thùng lửng phiên bản 1.9 tấn được trang bị không gian nội thất vô cùng rộng rãi, trang bị đây đủ tiện nghi cao cấp, mang lại sự thoải mái cho tài xế trong suốt quá trình vận hành sử dụng xe.
Đồng hồ Taplo
Vận hành
Cầu xe
Cầu xe lớn, tăng khả năng vận hành
Thông số kỹ thuật
Khối lượng toàn bộ | Kilôgam | 4875 |
Khối lượng bản thân | Kilôgam | 2175 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 6240 x 1860 x 2800 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3400 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1400/1435 |
Khoảng cách trục | mm | 3400 |
Tên động cơ | N04C-VA | |
Loại động cơ | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 4009 |
Công suất cực đại (ISO NET) | Tái bút | 136 |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) | Nm | 392 |
Hộp số cơ khí M550 | 5 số tiến & 1 số lùi | |
Loại nhiên liệu | Dầu diesel | |
Phanh trước /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau | 7.00 – 16 /7.00 – 16 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.