Nội Dung
Giới thiệu
Xe tải hino FG8JT7A 8 tấn thùng mui bạt sở hữu thiết kế hoàn toàn mới, cuốn hút và hầm hố, nhưng không kém phần bóng bẩy và mượt mà. Đây là sự lột xác hoàn hảo của Series 500, mang tới sự tươi mới cho series 500. Thêm vào đó, xe sử dụng động cơ vô cùng hiện đại của HINO Nhật Bản, với công suất lớn, mang tới khả năng vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, kết hợp cùng với tiêu chuẩn khí thải Euro4, giúp xe tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường, giảm thiểu tối đa tình trạng hao mòn động cơ, giúp xe sử dụng được lâu dài, bền vững.
Ngoại thất
Xe tải hino FG8JT7A 8 tấn thùng mui bạt sang trọng, tinh tế, và tinh xảo trong từng đường nét với các bộ phận cấu tạo chắc chắn. Mặt trước của xe Hino FG8JT7A gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh. Capo mở ra dễ dàng bằng nút điều khiển trong cabin, giúp việc kiểm tra bảo dưỡng xe nhanh chóng thuận tiện, xe được xem là dòng xe tốt nhất hiện nay trên thị trường.
Cụm đèn pha
Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn cho tài xế khi di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng như sương mù.
Mặt ga lăng
Thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
Nội thất
Nội thất xe tải Hino FG8JT7A 8 tấn Thùng Bạt nằm trong phân khúc xe tải Hino 8 tấn – 9 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng điều khiển trung tâm
Bảng điều khiển trung tâm được trang bị đầy đủ tiên nghi như: Radio, CD, FM , Mồi thuốc lá, gạt tàn thuốc tiện lợi cho cánh tài xế.
Vô lăng
Vô lăng 2 cầu có trợ lực có cảm giác nhẹ nhàng êm ái, quan sát đồng hồ taplo dễ dàng.
Vận hành
Động cơ HINO FG8JT7A Thùng Bạt thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | |
Trọng lượng bản thân: | 7355 kg |
Phân bố: – Cầu trước: | 3635 kg |
– Cầu sau: | 3720 kg |
Tải trọng cho phép chở: | 7650 kg |
Số người cho phép chở: | 03 |
Trọng lượng toàn bộ : | 15200 kg |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11070 x 2500 x 3530 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 8800 x 2345 x 770/2150 mm |
Khoảng cách trục : | 6430 mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1835 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E – WE |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7.864 lít |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 191 kw/2500 vòng/phút |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/–/–/– |
Lốp trước / sau: | 11.00R20/ 11.00R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống/ khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống/khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2/ tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi/ Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú: |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.