Nội Dung
Giới thiệu
Xe tải Hino FC9JNTC 6.5 tấn thùng mui bạt dài 6.7m là dòng xe được các chuyên gia và người dùng được đánh giá rất cao nhờ sở hữu động cơ mạnh mẽ, thiết kế khỏe khoắn, khung gầm dài thích hợp đóng nhiều loại thùng đa dạng. Xe được nhập khẩu linh kiện 100% từ Nhật Bản và được lắp ráp tại nhà máy Việt Nam với tiêu chuẩn được ưu tiên cao nhất.
Dòng xe tải Hino FC9JNTC hôm nay chúng ta tìm hiểu sẽ là loại thùng mui bạt tải trọng 6.5 tấn thùng dài 6.7m đây là loại thùng tiêu chuẩn và những ưu điểm nổi bật trong từng thiết kế.
Ngoại thất
Cabin xe tải Hino 6T5 thùng mui bạt rất chắc chắn, cửa cabin được gia cố chắc chắn tránh biến dạng ảnh hưởng đến khóa cửa và không thể mở khóa cửa khi có va chạm. Màu trắng sang trọng luôn hiện diện trong mọi thiết kế của Hino, mang đến cho chiếc xe vẻ hiện đại, trẻ trung mà vẫn phù hợp với các tiêu chuẩn thẩm mỹ mà hãng đã áp dụng trong nhiều năm qua. Ngay cả những chi tiết nhỏ nhất của nhà máy cũng được thiết kế cẩn thận nhưng nhìn chung sẽ mang lại rất nhiều sự thoải mái cho khách hàng. Bậc thang được thiết kế chắc chắn với các rãnh chống trượt và tấm phản quang giúp người lái dễ dàng quan sát bậc thang vào ban đêm.
Đèn halogen
Cấu tạo của loại đèn này tương tự như đèn sợi đốt, tuy ánh sáng vàng không thể so sánh với các loại đèn hiện đại nhưng nó vẫn được sử dụng rộng rãi trên ô tô do những ưu điểm thiết thực như ánh sáng rực rỡ. Độ sáng thực tế, phụ tùng thay thế đa năng và dễ sử dụng. Dễ tìm, giá rẻ, dễ thay thế, tiết kiệm năng lượng và có độ bền cao.
Gương chiếu hậu
Một ưu điểm nữa của xe tải Hino là kính các loại có chất lượng tuyệt vời với độ trong trẻo hoàn hảo, phản chiếu hình ảnh chân thực, gương chiếu hậu kép cỡ lớn gồm 1 gương cầu lồi giúp quan sát dễ dàng, tầm nhìn ngoại vi tốt hơn và hạn chế điểm mù.
Nội thất
Cấu trúc bên trong xe tải 6,5 tấn của Hino cũng vô cùng thoải mái cho người sử dụng, cùng những tiện nghi, trang thiết bị hiện đại mang đến trải nghiệm di chuyển tuyệt vời. Thiết kế của Hino chú trọng đến các chi tiết đơn giản, giúp sử dụng dễ dàng và thoải mái. Sự rộng rãi thoáng mát, chỗ để chân thoải mái và các tiện nghi được bố trí hợp lý là những yếu tố làm nên thành công của cabin nội thất này. Ghế bọc da mềm cực kỳ sang trọng và rất dễ dàng vệ sinh. Vô-lăng trợ lực 2 chấu mềm mại điều chỉnh theo tư thế người dùng.
Bảng trung tâm điều khiển
Đây là nơi tập trung các chức năng điều khiển giúp xe lái xe an toàn, các nút điều khiển chi tiết điều hòa, quạt và các chi tiết khác được tập trung gần người lái để dễ dàng sử dụng. Nhiều ngăn trống trên bảng đồng hồ cho phép khách hàng trang bị thêm hệ thống điều khiển cho xe chuyên dụng của mình hoặc lắp đặt thêm thiết bị giải trí trên xe. Trên ô tô, hệ thống âm thanh chất lượng cao là điều cần thiết để giúp người lái thư giãn, nghỉ ngơi trong suốt hành trình.
Đồng hồ taplo
Thiết kế đồng hồ trên xe tải chạy pin nhiên liệu Hino 6.5T hiển thị đầy đủ các thông tin cần thiết giúp người lái xe lái xe an toàn bao gồm đồng hồ tốc độ, nhiệt độ nước làm mát, đèn báo nhiên liệu và nhiều thông tin hiển thị khác. thông báo khi sử dụng. Đèn sáng để người lái xe có thể chủ động khi di chuyển trên đường.
Vận hành
FC mới cải tiến của xe tải thế hệ đầu tiên được trang bị công nghệ Euro 4 góp phần thải khí thải thân thiện với môi trường, được gọi là gas điện để phân biệt với gas cơ học trước đây. Công nghệ mới này giúp tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, tối ưu hóa hiệu suất động cơ và vận hành êm ái.
Xe tải Hino còn rất chú trọng đến các chức năng như hệ thống phanh đảm bảo an toàn khi lái xe, xe được trang bị hệ thống phanh tang trống khí nén điều khiển bằng thủy lực hỗ trợ đỗ xe an toàn.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO FC9JNTC 6.4 TẤN THÙNG MUI BẠT
Nhãn hiệu | Hino FC9JNTC |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước xe DxRxC (mm) | 9150x2420x3170 |
Kích thước thùng hàng (mm) | 7200x2280x770/2060 |
Tổng tải trọng (Kg) | 11.000 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) | 6.200 |
Số người cho phép chở | 3 |
Sức chở cầu trước (kg) | 2340 |
Sức chở cầu sau (kg) | 2265 |
Động cơ | J05E – UA |
Hộp số | LX06S, 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tua bin tăng áp và làm mát khí nạp |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Công suất cực đại | 180 PS tại 2.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 530 N.m tại 1.500 vòng/phút |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Lốp trước/sau | 8.26 – 16 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%) | 31.7 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.