Nội Dung
Giới thiệu
Xe tải Hino FC9JNTC 6.5 tấn thùng kín được trang bị động cơ tiêu chuẩn khí thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu, sạch sẽ với môi trường nhưng vẫn đảm bảo vận hành mạnh mẽ với động cơ Nhật Bản dung tích xi lạnh 5.123cc cho công suất 180Ps mạnh nhất phân khúc. Hino FC9JNTC đi cùng kích thước thùng dài nhất trong phân khúc ( thùng dài tới 7,3m). Dòng sản phẩm xe tải Hino 500 FC tải trọng 6 tấn này được nâng cấp hoàn toàn mới lên tổng tải ( trọng lượng toàn bộ) 11 tấn.
Ngoài ra, nội thất cũng được chú trọng tương tự, hàng loạt trang bị cao cấp, mới lạ, cao cấp kết hợp với không gian rộng rãi giúp khách hàng luôn cảm thấy thoải mái nhất. Hơn nữa, giá xe tải Hino có giá rất hợp lý, quá tốt cho chất lượng hoàn hảo. Trên đây chỉ là một vài trong rất nhiều ưu điểm của xe tải Hino FC9JNTC 6,5 tấn thùng kín.
Ngoại thất
Xét về các dòng xe trong phân khúc hạng trung thì xe tải Hino 6.4 tấn thùng kín – FC9JLTC mang tính thẩm mỹ cao nhất bởi thiết kế ngoại thất đẹp mắt, các đường nét tinh tế hoàn hảo. Các bộ phận được bố trí khoa học tạo nên tổng thể hài hòa, lôi cuốn người nhìn.
Cụm đèn pha
Xe tải Hino FC9JNTC 6.5 tấn thùng kín Cụm đèn pha với thiết kế độc đáo, khác so với dòng Series 300, đèn pha của xe tải Hino 6T4 thùng bạt – FC9JLTC được đặt ở cản trước cho khả năng chiếu sáng tốt hơn, cho góc chiếu rộng và xa mà còn không gây chói mắt, không ảnh hưởng đến các phương tiện khác khi lưu thông. Đặc biệt, đèn xi nhan được bố trí ở bên trên gần lưới tản nhiệt mang đến sự mới mẻ, giúp cho người đi đường dễ dàng quan sát khi xe đổi hướng.
Kính chắn gió
Xe tải Hino FC9JNTC 6.5 tấn thùng kín được trang bị kính chắn gió có cấu tạo chắc chắn, hài hòa với tổng thể cabin. Kính chắn gió có kích thước lớn tăng khả năng quan sát tối đa phía trước và 2 bên, cho tầm quan sát không bị hạn chế giúp các bác tài yên tâm lái xe.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu thiết kế bản to, cho góc nhìn rộng hơn, với thiết kế gương đôi, hạn chế điểm mù cho tài xế quan sát rõ ràng mọi hoạt động bên hông cũng như phía sau xe, đảm bảo an toàn hơn rất nhiều.
Nội thất
Nội thất của chiếc xe tải Hino FC9JNTC thùng kín nay chắc chắn khiến bạn phải trầm trồ bởi thiết kế quá sang trọng, hiện đại. Không gian vô cùng rộng rãi được trang bị điều hòa Denso chất lượng cao, với công suất mạnh mẽ, kết hợp với các khe thổi gió bố trí thông minh, giúp làm lạnh nhanh chóng, với hiệu suất trung bình 2 độ / 1 phút cho không gian thoáng, lan tỏa đều tạo cảm giác thoải mái cho các bác tài.Xe trang bị các tính năng vô cùng tiện nghi như kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hộc chứa đồ rộng rãi, tiện lợi. Bên cạnh đó, cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, vừa tay, sang số nhẹ nhàng, các cửa số được khắc rõ ràng, không bị phai mờ theo thời gian.
Động cơ
Hino FC9JNTC Thùng Kín được trang bị động cơ J05E – UA vô cùng mạnh mẽ và hoạt động bền bỉ, ổn định 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với công suất cực đại lên tới 180PS tại 2500 vòng/phút , dung tích xi lanh 5123cc. Xe có hệ thống phun nhiêu liệu điện tử Common Rail, hệ thống tuần hoàn khí xả giúp đốt cháy 99% nhiêu liệu, tiết kiệm nhiên liệu 20% so với các dòng xe cũ. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Hộp số
Xe sử dụng hộp số LX06S kiểu 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 giúp tài xế dễ dàng vận hành nhất trong quá trình di chuyển. Hộp số chất lượng cao, vô cùng bền bỉ và được lắp ráp đồng bộ với động cơ tạo thành 1 khối mạnh mẽ cho khả năng vào số nhẹ nhàng hơn.
- Loại hộp số: LX06S
- Loại: 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
Khung gầm
Xe tải Hino FC9JNTC Thùng Kín có khung gầm chassis rắn chắc được sản xuất bằng công nghệ động quyền của Hino với cấu tạo bằng thép chất lượng với độ cứng cao, sắt xi liền khối giúp tăng khả năng chịu tải. Thiết kế gầm xe cao chống va đập phù hợp với địa hình đồi núi hay hiểm trở, di chuyển linh hoạt trong mọi địa hình ở Việt Nam. Hệ thống treo nhíp đa lá được gắn giảm chấn thủy lực có thiết kế cải tiến giúp tải trọng phân bố đều hơn.
- Khoảng cách trục: 4990 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
- Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá
Vận hành
Xe tải Hino FC9JNTC 6.4 Tấn EURO4 rất chú trọng đến khả năng vận hành an toàn nên trang bị 2 hệ thống phanh hiện đại. Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập. Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị hệ thống phanh đỗ là loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số và phanh xả giúp di chuyển an toàn nhất. Lốp xe chất lượng cao đến từ Nhật Bản, đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng, đảm bảo vận hành ổn định
- Lốp xe:
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
- Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
- Hệ thống phanh:
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Hệ thống lái:
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
- Tốc độ cực đại (km/h): 93.9
- Khả năng vượt dốc (%): 31.7
- Tỉ số truyền lực cuối cùng: 4,100
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu | Hino FC9JNTC |
Tình trạng | Mới 100% |
Tiêu chuẩn | EURO 4 |
Kích thước lọt lòng (mm) | 7250x2340x2060 |
Tổng tải trọng (kg) | 11000 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 6200 |
Số người cho phép chở | 3 |
Động cơ | J05E – UA |
Hộp số | LX06S, 6 cấp số 6 số tiến, 1 số lùi |
Loại động cơ | Động cơ Diesel HINO J05E-UA |
Thể tích bình nhiên liệu (Lít) | 200 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Công suất cực đại | 180 mã lực |
Mômen xoắn cực đại | 530 Nm |
Điều hòa Denso | Có |
CD&AM/FM | Có |
Cửa sổ điện | Có |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số |
Cỡ lốp | 8.25-16 |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%) | 31.7 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.