Nội Dung
Giới thiệu
Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 Tấn thùng kín mới cao cấp chất lượng nhất hiện nay, với tổng trọng tải được nâng lên giúp đủ tải trọng tối đa 6.4 tấn và kích thước thùng dài 5.7m được ứng dụng rộng rãi với các loại thùng p như: thùng kín, thùng mui bạt, thùng đông lạnh.
Đây chắc chắn sẽ là sản phẩm lựa chọn tốt dành cho bạn. Dưới đây tôi Công ty Ô Tô Thiên Phú sẽ giải thích rõ cho bạn.
- Thiết kế hoàn hỏa, nội thất tiện nghi, chất lượng cao mà khó có chiếc nào so sanh bằng
- Động cơ mạnh mẽ, hoạt động ổn định có độ bền cao, ít hư hỏng
- Đạt tiêu chuẩn khi thải Euro 4, tiết kiệm nhiều nhiên liệu và thân thiện với môi trường
- Kích thước thùng dài lên đền 6.7m thích hợp chở được nhiều hàng háo
- Giá xe tải Hino hiện tại quá tốt so với những xe có chất lượng cao, xe được bảo hành trên toàn quốc.
Dưới đây chung tôi sẽ phân tích chi tiết về dòng xe tải Hino FC9JLTC.
Ngoại thất
Xét về các dòng xe trong phân khúc hạng trung thì xe tải Hino 6.4 tấn thùng kín – FC9JLTC mang tính thẩm mỹ cao nhất bởi thiết kế ngoại thất đẹp mắt, các đường nét tinh tế hoàn hảo. Các bộ phận được bố trí khoa học tạo nên tổng thể hài hòa, lôi cuốn người nhìn.
- Logo Hino mạ crom sáng bóng ấn tượng được đặt chính giữa mặt ga tạo điểm nhấn độc đáo.
- Bề mặt vô lăng được trang bị lưới tản nhiệt hiện đại, giúp tản nhiệt nhanh và làm mát động cơ, đảm bảo động cơ hoạt động ổn định và bền bỉ.
- Xe được sơn theo kỹ thuật hiện đại nhất sử dụng loại sơn cao cấp của Nhật Bản mang lại vẻ sáng bóng, sang trọng, màu sắc rực rỡ và không bị phai hay bong tróc theo thời gian.
Cụm đèn pha
Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 tấn thùng kín có cụm đèn pha với thiết kế độc đáo, khác so với dòng Series 300, đèn pha của xe tải Hino 6T4 thùng kín – FC9JLTC được đặt ở cản trước cho khả năng chiếu sáng tốt hơn, cho góc chiếu rộng và xa mà còn không gây chói mắt, không ảnh hưởng đến các phương tiện khác khi lưu thông. Đặc biệt, đèn xi nhan được bố trí ở bên trên gần lưới tản nhiệt mang đến sự mới mẻ, giúp cho người đi đường dễ dàng quan sát khi xe đổi hướng.
Kính chắn gió
Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 Tấn thùng kín được trang bị kính chắn gió có cấu tạo chắc chắn, hài hòa với tổng thể cabin. Kính chắn gió có kích thước lớn tăng khả năng quan sát tối đa phía trước và 2 bên, cho tầm quan sát không bị hạn chế giúp các bác tài yên tâm lái xe.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu thiết kế bản to, cho góc nhìn rộng hơn, với thiết kế gương đôi, hạn chế điểm mù cho tài xế quan sát rõ ràng mọi hoạt động bên hông cũng như phía sau xe, đảm bảo an toàn hơn rất nhiều.
Nội thất
Nội thất của chiếc xe tải nay chắc chắn khiến bạn phải trầm trồ bởi thiết kế quá sang trọng, hiện đại. Không gian vô cùng rộng rãi được trang bị điều hòa Denso chất lượng cao, với công suất mạnh mẽ, kết hợp với các khe thổi gió bố trí thông minh, giúp làm lạnh nhanh chóng, với hiệu suất trung bình 2 độ / 1 phút cho không gian thoáng, lan tỏa đều tạo cảm giác thoải mái cho các bác tài.Xe trang bị các tính năng vô cùng tiện nghi như kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hộc chứa đồ rộng rãi, tiện lợi. Bên cạnh đó, cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, vừa tay, sang số nhẹ nhàng, các cửa số được khắc rõ ràng, không bị phai mờ theo thời gian.
Động cơ
Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 Tấn thùng kín được trang bị động cơ J05E – UA vô cùng mạnh mẽ và hoạt động bền bỉ, ổn định 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với công suất cực đại lên tới 180PS tại 2500 vòng/phút , dung tích xi lanh 5123cc. Xe có hệ thống phun nhiêu liệu điện tử Common Rail, hệ thống tuần hoàn khí xả giúp đốt cháy 99% nhiêu liệu, tiết kiệm nhiên liệu 20% so với các dòng xe cũ. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.
Hộp số
Xe sử dụng hộp số LX06S kiểu 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 giúp tài xế dễ dàng vận hành nhất trong quá trình di chuyển. Hộp số chất lượng cao, vô cùng bền bỉ và được lắp ráp đồng bộ với động cơ tạo thành 1 khối mạnh mẽ cho khả năng vào số nhẹ nhàng hơn.
- Loại hộp số: LX06S
- Loại: 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6
Khung gầm
Xe tải Hino 6T4 thùng kín – FC9JJTC có khung gầm chassis rắn chắc được sản xuất bằng công nghệ động quyền của Hino với cấu tạo bằng thép chất lượng với độ cứng cao, sắt xi liền khối giúp tăng khả năng chịu tải. Thiết kế gầm xe cao chống va đập phù hợp với địa hình đồi núi hay hiểm trở, di chuyển linh hoạt trong mọi địa hình ở Việt Nam. Hệ thống treo nhíp đa lá được gắn giảm chấn thủy lực có thiết kế cải tiến giúp tải trọng phân bố đều hơn.
- Khoảng cách trục: 4990 mm
- Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
- Số trục: 2
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
- Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá
Vận Hành
Xe tải Hino FC9JLTC 6.4 Tấn EURO4 rất chú trọng đến khả năng vận hành an toàn nên trang bị 2 hệ thống phanh hiện đại. Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập. Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị hệ thống phanh đỗ là loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số và phanh xả giúp di chuyển an toàn nhất. Lốp xe chất lượng cao đến từ Nhật Bản, đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng, đảm bảo vận hành ổn định
- Lốp xe:
- Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
- Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
- Hệ thống phanh:
- Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
- Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
- Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
- Hệ thống lái:
- Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
- Tốc độ cực đại (km/h): 93.9
- Khả năng vượt dốc (%): 31.7
- Tỉ số truyền lực cuối cùng: 4,100
Thông số kỹ thuật
MODEL XE | FC9JLTC |
Tổng tải trọng (Kg) | 11000 |
Tự trọng (Kg) | 3255 |
Kích thước xe | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4990 |
Kích thước bao ngoài (mm) | 8460x2290x2470 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối sắt xi (mm) | 6625 |
Động cơ HINO | |
Người mẫu | HINO J05E–UA 4 xi lanh thẳng hàng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp |
Công suất cực đại | 180 PS tại 2500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 530 N.m tại 1500 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 |
Dung tích xylanh (cc) | 5.123 |
Tỷ số nén | 17:1 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số HINO | |
Người mẫu | LX06S |
Loại | 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
Hệ thống lái | Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập |
Cỡ lốp | 8,25R16-14PR |
Tốc độ cực đại (km/h) | 93.9 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 35.6
Tỉ số truyền cầu: 4.1 |
Cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
Thùng nhiên liệu (lít) | 200 |
Hệ thống phanh đỗ | Loại tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống treo cầu trước | Nhíp đa là với giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau | Nhíp đa lá |
Cửa sổ điện | Có |
Khoá cửa trung tâm | Có |
Đài phát thanh CD&AM/FM | Có |
Điều hoà không khí DENSO | Có |
Số chỗ ngồi | 03 người |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.