Nội Dung
Giới thiệu
Xe tải Hino FC9JJTC 6.4 tấn thùng bạt là thương hiệu rất được ưa chuộng trên thị trường xe tải Việt Nam hiện nay. Thiết kế và chất lượng của nó được các chuyên gia cũng như người tiêu dùng đánh giá cao. Hầu hết các sản phẩm của Hino đều rất được ưa chuộng, mới đây dòng xe tải bạt 6.4 tấn Hino FC9JJTC ra mắt đầu năm 2019 đã nhận được sự quan tâm và ghi nhận rộng rãi từ phía khách hàng. Toàn bộ các bộ phận của xe tải đều được nhập khẩu từ Nhật Bản và lắp ráp trên dây chuyền hiện đại nhất, tuân thủ nghiêm ngặt quy trình sản xuất của nhà máy Hino và đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nên giá xe tải Hino vô cùng hợp lý nên được nhiều người ưa chuộng. Xe tải 6 tấn mang lại điều gì? Đây có phải là người dẫn đầu phân khúc?
- Thiết kế tinh tế và mọi đường nét đều tinh tế.
- Động cơ mạnh mẽ, tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Thùng xe rộng rãi và chắc chắn, đựng được rất nhiều hàng hóa
- Bình xăng cực lớn lên đến 200 lít đảm bảo cung cấp nhiên liệu cho những hành trình dài.
- Giá cả hợp lý, chi phí đầu tư thấp, thu hồi vốn nhanh
- Bảo hành chính hãng toàn quốc.
Ngoại thất
Xe tải Hino FC9JJTC 6.4 tấn thùng bạt cũng tôn lên vẻ ngoài vô cùng nổi bật của Hino, với thiết kế cực kỳ sang trọng nhưng lại vừa mạnh mẽ. và khỏe mạnh, mang đến sự sang trọng và tinh tế. Các chi tiết được sắp xếp khéo léo tạo nên tổng thể hài hòa, bắt mắt khiến ai cũng phải trầm trồ vì quá đẹp. Xe áp dụng thiết kế khí động học mềm mại giúp giảm lực cản không khí, không chỉ giúp xe vận hành êm ái mà còn cực kỳ tiết kiệm nhiên liệu. Một trong những bộ phận góp phần tạo nên vẻ ngoài ấn tượng cho xe chính là gương chiếu hậu được thiết kế gương kép có kết cấu chắc chắn giúp người lái quan sát rõ hơn, hạn chế điểm mù và đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Cabin
Cabin xe được thiết kế vẫn có các góc bo tròn nhưng một số chi tiết nhỏ đã được cải tiến để mang đến cho khách hàng cái nhìn tươi mới hơn. Logo Hino được đặt chính giữa vô-lăng mạ crom sáng bóng tạo điểm nhấn sang trọng và ấn tượng. Cabin được làm bằng thép chất lượng cao, cực kỳ chắc chắn, hạn chế biến dạng khi có va chạm, đồng thời có khả năng cách nhiệt, cách âm cực tốt. Đặc biệt, cabin sử dụng sơn phun tĩnh điện không bị mài mòn, oxy hóa, giúp lớp sơn luôn bóng đẹp, không bị phai màu. Thiết kế nắp lật giúp việc bảo trì, sửa chữa và vệ sinh thuận tiện hơn.
Cụm đèn pha
Thiết kế của bộ đèn pha tinh tế và đẹp mắt, so với các mẫu xe khác thì có nhiều cải tiến mới lạ hơn, do đèn pha đặt trên cản trước nên ánh sáng tốt, phạm vi chiếu sáng rộng, không gây chói và sẽ không ảnh hưởng đến các phương tiện đi ngược chiều, giúp đảm bảo an toàn giao thông. Ngoài ra, đèn xi nhan được đặt phía trên khiến trông độc đáo hơn. Đèn báo rẽ bên hông giúp các phương tiện xung quanh dễ dàng nhận biết khi xe chuyển hướng.
Nội thất
Xe tải Hino FC9JJTC 6.4 tấn thùng bạt có không gian vô cùng rộng rãi cùng nội thất cao cấp, hiện đại mang đến sự sang trọng, tiện nghi, khiến mọi khách hàng đều cảm thấy thoải mái ngay khi bước vào. Việc sắp xếp từng chi tiết vô cùng khoa học và hợp lý là kết quả của nhiều năm nghiên cứu của hãng, giúp người dùng thao tác rất đơn giản. Đặc biệt, xe được trang bị điều hòa cao cấp công suất lớn giúp làm mát nhanh chóng, đảm bảo không gian luôn trong lành, mát mẻ, giúp người lái không có cảm giác ngột ngạt khi lái xe. Xe có đầy đủ các tính năng cần thiết như khóa trung tâm, cửa sổ chỉnh điện, hộc chứa đồ, v.v…đảm bảo mọi nhu cầu của người sử dụng.
Vô lăng
Xe được trang bị vô lăng chỉnh điện 4 hướng giúp người lái lái êm ái, quay đầu nhẹ nhàng mà không cần tốn quá nhiều sức, vô lăng gật gù có thể điều chỉnh phù hợp với tư thế ngồi và dáng người, giảm mệt mỏi khi lái xe.
Ghế ngồi
Xe tải HinoFC9JJTCThùng mui bạt 6 tấn được trang bị ghế ngồi êm ái, bọc nỉ êm ái, thấm hút mồ hôi tốt, ghế có thể điều chỉnh 8 hướng và được trang bị thanh trượt di chuyển giúp người lái có tư thế ngồi phù hợp nhất. tư thế lái, chỗ để chân tốt nhất Không gian nội thất rộng rãi, thoải mái, bạn sẽ không cảm thấy mệt mỏi dù ngồi lâu khi lái xe đường dài. Ghế được trang bị dây đai an toàn 3 điểm đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi.
Bảng điều khiển
Bảng điều khiển trung tâm của xe thiết kế đơn giản nhưng tinh tế và sáng tạo, tích hợp đầy đủ các chức năng như hệ thống AM/FM/radio, cổng USB, đầu đọc thẻ nhớ, bật lửa, sạc, điện thoại, hệ thống điều chỉnh hướng gió, tốc độ gió. . Kết hợp với hệ thống âm thanh sống động và hệ thống giải trí phong phú, đa dạng đảm bảo cho người lái xe có thể thư giãn, giải trí trên mọi cung đường.
Cần gạt số
Cần số của xe tải bạt Hino 6 tấn FC9JJTC có kết cấu nhỏ gọn, thiết kế đẹp mắt, chữ trên cửa sổ rõ ràng, dễ quan sát và không bị phai màu theo thời gian. Với công nghệ hiện đại giúp sang số êm ái hơn.
Động cơ
Xe được trang bị động cơ J05E-UA, động cơ này được đánh giá là mạnh mẽ, ổn định và bền bỉ theo tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản, có dung tích xi-lanh 5123cc, công suất cực đại 132kW tại 2500 vòng/phút. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và không gây ô nhiễm môi trường. Đặc biệt, xe sử dụng hệ thống phun xăng điện tử hiện đại nhất hiện nay, hệ thống tuần hoàn khí thải giúp tiết kiệm 20% nhiên liệu so với xe cũ, mang lại lợi ích kinh tế cao cho người sử dụng.
- Động cơ: J05E-UA
- Loại: Động cơ diesel Hino J05E-UA, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp và làm mát khí nạp
- Công suất tối đa (ISO NET): 180 PS – (2.500 vòng/phút)
- Mô-men xoắn cực đại (ISO NET): 530 N.m – (1.500 vòng/phút)
- Đường kính xi lanh×hành trình piston (mm): 112×130
- Dung tích xi lanh (cc): 5.123
- Tỷ lệ nén: 17:1
- Hệ thống cung cấp nhiên liệu: phun xăng điều khiển điện tử
Hộp số
Hộp số xe tải bạt Hino 6 tấn – FC9JJTC được làm từ nhôm cực bền và được lắp ráp đồng bộ với động cơ tạo nên khối bền bỉ, chắc chắn cho phép chuyển số nhẹ nhàng hơn. Xe sử dụng hộp số LX06S với 6 số tiến và 1 số lùi được đồng bộ từ số 2 đến số 6 giúp người lái dễ dàng điều chỉnh khi đánh lái.
- Model hộp số: LX06S
- Loại: 6 số tiến, 1 số lùi, tốc độ đồng bộ từ số 2 đến số 6
Khung gầm
Khung xe được làm từ thép dập cực kỳ chắc chắn giúp tăng khả năng chịu lực và chuyên chở. Hệ thống treo lò xo bán nguyệt, giảm chấn thủy lực giúp phân bổ tải trọng đều hơn và hấp thụ sốc tối đa. Ngoài ra, khoảng sáng gầm xe cao giúp xe di chuyển linh hoạt ở nhiều địa hình hiểm trở, đồi núi và địa hình phức tạp.
- Chiều dài cơ sở: 4350mm
- Chiều dài cơ sở trước/sau: 1800/1660 mm
- Số trục: 2
- Có bánh xe: 4 x 2
- Hệ thống treo cầu trước: lò xo nhiều lá giảm chấn thủy lực
- Hệ thống treo trục sau: lò xo nhiều lá
Vận hành
Xe bạt che Hino 6 tấn – FC9JJTC được trang bị hệ thống phanh xả và phanh thủy lực khí nén, hệ thống phanh tay tang trống, dẫn động cơ khí, tác động hiệu quả lên trục trung gian hộp số giúp vận hành an toàn hơn và đảm bảo vận hành ổn định, mạnh mẽ.
- Hệ thống lái: loại trục vít tuần hoàn, cột lái trợ lực thủy lực, có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
- Hệ thống phanh: Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén, 2 dòng điều khiển độc lập
- Phanh đỗ: Tang trống, dẫn động bằng cơ khí, tác dụng lên trục truyền động
- Cỡ lốp: 8,25-16
- Tốc độ tối đa (km/h): 93,9
- Khả năng leo trèo (%): 31,7
- Tỷ lệ giảm chính: 4.100
- Phanh xả: Có
- Hệ thống phanh phụ: phanh xả
Thông số kỹ thuật xe
Nhãn hiệu : | HINO FC9JJTC/NT.MB |
Số chứng nhận : | 0678/VAQ09 – 19/01 – 00 |
Ngày cấp : | 16/05/2019 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : | — |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4105 | Kilôgam |
Phân bố : – Cầu trước : | 2225 | Kilôgam |
– Cầu sau : | 1880 | Kilôgam |
Tải trọng cho phép chở : | 6600 | Kilôgam |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10900 | Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7670x2400x3280 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5750x2260x800/2065 | mm |
Khoảng cách trục : | 4350 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1800/1660 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4×2 | |
Loại nhiên liệu : | Dầu diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J05E-UA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 132 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén – Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.