Giới thiệu
Xe tải đông lạnh Isuzu NQR75ME4 5T5 thuộc dòng N – Series với hệ thống làm lạnh hiện đại với chế độ làm lạnh tới -18 độ họat động êm ái, bền bỉ. Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao trong suốt quá trình lái xe. Xe sử dụng hệ thống động cơ phun xăng điện tử common-rail áp suất cao và được trang bị tăng áp biến thiên, giúp nâng cao hiệu suất sạc, giảm tiêu hao nhiên liệu và kéo dài tuổi thọ sử dụng. Nếu khách hàng quan tâm đến giá bán có thể tham khảo bảng giá xe tải đông lạnh
Ngoại thất
Ngoại hình xe tải Isuzu NQR75ME4 So với các dòng xe tải Isuzu trước đây đã được cải tiến với một số tính năng mới: Bề mặt vô lăng ở vị trí nâng cao, giúp tăng cường lưu thông không khí – làm mát động cơ tốt hơn. Khu vực vô lăng được bố trí thuận tiện, dễ dàng thao tác. Cửa sổ điện tự động, khóa trung tâm an toàn. Vẻ ngoài sang trọng cùng thiết kế tinh tế nhưng không kém phần mạnh mẽ tạo nên điểm nhấn đầu tiên ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Tem trên cabin xe ở 2 bên cánh cửa xe được dán tem NQR550 và phía trước bên phụ có chiếc tem thể hiện công nghệ mới của động cơ Isuzu Euro 4 – Blue Power rất đẹp mắt.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha giúp người lái xe trong thời tiết xấu thuận lợi hơn
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu giúp bạn nhìn rõ điểm mù phía sau
Nội thất
Nội thất của Xe tải đông lạnh Isuzu NQR75ME4 5T5 được thiết kế vô cùng rộng rãi và thoải mái, khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài.
Hệ thống đài FM, radio, hệ thống quạt, đèn cabin, hộp đựng đồ, gạt tàn. Vô-lăng 2 chấu gật gù có trợ lực dễ dàng điều khiển và tạo cảm giác thoải mái nhất khi di chuyển.
Vô lăng
Tay lái trợ lực giúp vận hành dễ dàng
Vận hành
Động cơ
Các hệ thống truyền động như hộp số, trục truyền động, cầu xe và khung xe được sản xuất đồng thời trên hệ thống sản xuất khép kín nhằm đảm bảo hiệu suất truyền động tối đa. Vận hành êm ái khi bốc hàng, không lo hư hỏng nhỏ.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
Kilôgam |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
Kilôgam |
|
– Cầu sau : |
Kilôgam |
|
Tải trọng cho phép chở : |
Kilôgam |
|
người |
||
Trọng lượng toàn bộ : |
Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
———————————————————————
CÔNG TY TNHH TM DV Ô TÔ THIÊN PHÚ
ĐC NM: B12D/80 Tổ 8, Ấp 2, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, HCM
Hotline: 0868.971.617 – 0918.798.423
Website: https://ototaithienphu.com/
Fanpage: otothienphu
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.