Nội Dung
Giới thiệu
Xe Hyundai New Porter H150 1.2 tấn thùng đông lạnh là sản phẩm xe tải đóng đông lạnh trên nền xe tải Hyundai 1.2 tấn H150, xe được đóng thùng và lắp ráp tại Việt Nam, linh kiện thì được nhập khẩu tại Hàn Quốc.
Đầu năm 2018, Hyundai Thành Công cho ra mắt sản phẩm xe tải đông lạnh Hyundai New Porter H150 với nhiều cải tiến mới, được kỳ vọng sẽ mang lại trải nghiệm hài lòng cho người dùng trên thị trường vận tải tải nhẹ.
Tại sao bạn chọn Hyundai New Porter H150 ?
- Giá xe tải đông lạnh cực kỳ hợp lý và phù hợp với điều kiện kinh tế Việt Nam
- Động cơ xe mạnh mẽ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 và tiết kiệm nhiên liệu.
- Khung gầm tiên tiến
- Cơ sở vật chất hiện đại, trải nghiệm tuyệt vời!
Ngoại thất
Xe Hyundai New Porter H150 1.2 tấn thùng đông lạnh áp dụng thiết kế dòng xe tải cao cấp, kế thừa và phát huy những ưu điểm của Hyundai H100 thế hệ trước đã được thừa nhận rộng rãi trên toàn thế giới.
Phong cách, linh hoạt và mạnh mẽ, Hyundai New Porter H150 mang đến cho bạn nhiều thứ hơn là một chiếc xe tải đi làm, đó là một chiếc xe có phong cách đích thực. Với công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện lợi, New porter H150 là phương tiện đa năng mang đến cho bạn hiệu quả công việc và tiết kiệm chi phí tối đa, đưa công việc của bạn lên một tầm cao mới. New Porter sẽ cung cấp cho bạn mọi thứ bạn muốn biết khi lựa chọn phương tiện cho công việc của mình.
Cụm đèn pha
Đèn pha Halogen, độ chiếu sáng cao, đảm bảo an toàn
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu giúp bạn nhìn rõ điểm mù phía sau khi di chuyển
Nội thất
Xe Hyundai New Porter H150 1.2 tấn đông lạnh có thiết kế nội thất sang trọng, tiện nghi như một chiếc xe du lịch. Nội thất của xe được trang bị đầy đủ nhằm mang đến cho người lái những trải nghiệm thoải mái nhất trong những hành trình dài.
Đồng hồ taplo
Đồng hồ taplo hiển thị thông tin xe chạy trên đường
Vận hành
Xe tải đông lạnh Hyundai New Porter H150 mới được trang bị động cơ phun xăng điện tử A2 2.5L cho công suất tối ưu và vận hành êm ái. Hộp số sàn 6 cấp có công suất tối đa 130 mã lực đảm bảo vận hành hiệu quả, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
Kilôgam |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
Kilôgam |
|
– Cầu sau : |
Kilôgam |
|
Tải trọng cho phép chở : |
Kilôgam |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.