Nội Dung
Giới thiệu
Xe đông lạnh Hyundai Mighty EX8 GTL 6T4 là thương hiệu ô tô đã cho ra mắt dòng xe tải đông lạnh này nhằm tối ưu hóa hoạt động vận chuyển hàng lạnh và phục vụ tốt nhất cho cuộc sống của chúng ta. Phải kể đến thương hiệu xe tải đông lạnh Hyundai, một hãng ô tô rất nổi tiếng tại Hàn Quốc với các sản phẩm đa dạng.
Giá xe tải đông lạnh Hyundai khá hợp lý, cạnh tranh và phù hợp với túi tiền người Việt. Một trong những mẫu xe tải đông lạnh bắt mắt nhất của Hyundai chính là Xe tải đông lạnh Hyundai Mighty EX8 GTL 6T4. Đây được xem là siêu phẩm của hãng và có nhiều tính năng, lợi ích vượt trội. Nếu muốn biết chiếc xe này sang trọng và xuất sắc như thế nào hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết đánh giá sau đây.
Ngoại thất
Không thể phủ nhận rằng những chiếc xe Hyundai luôn có vẻ ngoài được trau chuốt kỹ lưỡng và nhận được nhiều lời khen ngợi nhờ thiết kế tinh tế, hiện đại và tinh tế. Xe tải đông lạnh hiện đại Hyundai Mighty EX8 GTL 6.4T cũng không ngoại lệ, nó có thiết kế ngoại hình vô cùng ấn tượng, bạn sẽ bị thu hút ngay từ cái nhìn đầu tiên. Kiểu dáng năng động, cá tính là điểm cộng giúp mẫu xe này được ưa chuộng hơn. Thiết kế cabin lật lên là một ưu điểm khác, giúp việc kiểm tra, bảo trì và sửa chữa trở nên dễ dàng hơn.
Cụm đèn pha
Xe đông lạnh Hyundai Mighty EX8 GTL 6T4 được trang bị đèn pha thiết kế tinh xảo được bố trí hợp lý mang đến cho xe vẻ ngoài hài hòa và đẹp mắt về tổng thể. Không chỉ vậy, nó còn chinh phục khách hàng bằng chất lượng vô cùng xuất sắc, mang lại ánh sáng tốt nhất và cường độ chiếu sáng mạnh giúp tài xế lái xe tối ưu vào ban đêm và đảm bảo an toàn.
Gương chiếu hậu
Gương chiếu hậu là bộ phận cực kỳ quan trọng của xe, giúp người lái quan sát phía sau và đảm bảo an toàn khi di chuyển nên gương chiếu hậu thường được đánh giá cao. Xe tải lạnh Hyundai Mighty EX8 GTL được trang bị gương chiếu hậu rất chắc chắn, gương lớn đảm bảo góc quan sát rộng và hạn chế điểm mù.
Nội thất
Không chỉ có vẻ ngoài bắt mắt, nội thất bên trong xe tải đông lạnh Hyundai Mighty EX8 GTL 6,4 tấn cũng rất nổi bật, không gian rất rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu nhất. trái tim của nhiều khách hàng. Nhìn chung, nội thất của dòng xe này luôn hướng đến người dùng, giúp khách hàng tiếp cận được những công nghệ hiện đại, tiên tiến nhất. Ngoài ra, hệ thống âm thanh giải trí cũng sống động, sống động, đảm bảo đáp ứng nhu cầu thư giãn của người lái, giảm bớt mọi căng thẳng, mệt mỏi, giúp người lái có trạng thái tinh thần thoải mái nhất khi lái xe, đảm bảo mọi căng thẳng được giải tỏa, tạo cảm giác sảng khoái cho người lái. chuyến đi an toàn và thú vị hơn.
Cần gạt số
Xe trang bị cần số nhỏ gọn cầm trên tay rất chắc chắn, các cửa sổ được khắc rõ nét và không bong tróc. Cách bố trí cần số rất phù hợp, đảm bảo thao tác nhanh chóng, thuận tiện và sang số nhẹ nhàng, êm ái.
Trung tâm điều khiển
Xe tải lạnh Hyundai Mighty EX8 GTL 6T4 được trang bị bảng điều khiển trung tâm thiết kế sang trọng, tích hợp đầy đủ mọi chức năng giúp khách hàng hài lòng và an toàn hơn.
Động cơ
Ai đã từng sử dụng mẫu xe này đều phải thừa nhận rằng động cơ của xe tải đông lạnh EX8 GTL 6T4 hiện đại mạnh mẽ không hề thua kém những mẫu xe đắt tiền cùng tầm nhờ khối động cơ cực kỳ xuất sắc, động cơ D4CC, tăng áp 4 xi-lanh phun xăng trực tiếp. 4 xi-lanh, dung tích xi-lanh 2891 cm3, công suất cực đại 117,6 kW/3000 v/phút Động cơ khá bền bỉ, vận hành linh hoạt, di chuyển chủ động, êm ái. Đặc biệt hơn, dòng xe tải Hyundai Mighty EX8 GTL còn có hệ thống phanh rất hiện đại với nhiều tính năng an toàn được cải tiến gấp nhiều lần nên khách hàng có thể yên tâm lái xe trên mọi cung đường, kể cả đường núi.
Thông số kỹ thuật
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.