Nội Dung
GIỚI THIỆU XE TẢI JAC N680
Xe tải JAC N680 6.5 tấn thùng bạt 6.2 mét là dòng xe tải trung mới nhất áp dụng động cơ Đức tiêu chuẩn Euro IV, áp dụng công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, dung tích động cơ 3.920 phân khối, công suất 125 kW/2600 vòng/phút. Thiết kế xe sedan sang trọng theo phong cách Châu Âu. Kể từ khi dòng xe tải JAC N650 Plus 6.4 tấn ra đời, chất lượng của nó không ngừng được khẳng định và được nhiều khách hàng tin dùng.
ĐỘNG CƠ ĐỨC
Kỹ thuật tiên tiến, đẳng cấp quốc tế, dẫn đầu toàn cầu
YNF40E1 đến từ Đức là nhà chế tạo thiết bị động cơ hàng đầu thế giới, đồng thời cũng là thương hiệu động cơ được chỉ định của những hãng xe tải nhẹ cao cấp. JAC-N680 của JAC với tư cách là một thương hiệu xe tải nhẹ cao cấp mang tầm Quốc Tế, có trang bị động cơ Đức, không chỉ đạt được thỏa mãn tiêu chuẩn khi thải của Đức, Châu Âu, Trung Quốc, mà còn có những kỹ thuật tiên tiến như hệ thống phun dầu, khí nạp, hệ thống xử lý khí thải v.v, đẳng cấp hiện đại, dẫn đầu toàn cầu.
Động cơ của sản phẩm này là động cơ Đức 3.92L, công xuất là 125Kw, Moment xoắn cực đại là 600N.m
THÙNG XE TẢI JAC N680
không gian rộng rãi, thùng xe dung tích cực lớn thực hiện kinh doanh hiệu quả
Nhằm thỏa mãn nhu cầu của những khách hàng thuộc phân khúc hàng hóa đặc biệt, chiều dài cơ sở của xe tải nhẹ JAC-N680 là 4700 mm.
Trang bị thùng xe lớn đến 6210 mm, cùng với chassis( 230mm*75mm*6 +4 mm), sử dụng kỹ thuật máy dập 6000 tấn tiên tiến nhất thế giới với 1 lần dập thành hình,
CABIN ĐÔI HIỆN ĐẠI AN TOÀN
An toàn 5 sao, bảo đảm an toàn tính mạng và hàng hóa
Xe tải cao cấp JAC-N680 theo tiêu chuẩn thiết kế cabin và công nghệ hàn tiên tiến thế giới, đạt được tiêu chuẩn va chạm 5 sao của ENCAP Châu Âu, bảo đảm an toàn cho tài xế và khách hàng trong tình trạng nguy hiểm, bảo vệ tài xế và hàng hóa trên đường đi, mang đến tài lộc cho khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
KIỂU LOẠI XE | |
Loại phương tiện | JAC N680 (động cơ Đức) |
Số loại | N680TB1 |
Loại thùng | Thùng bạt, Thùng kín |
Công thức bánh xe | 4×2 |
KHỐI LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 4.635 kg |
Tải trọng hàng hóa | 6.500 kg |
Tổng trọng tải | 11.330 kg |
Số chỗ ngồi | 3 người, có 1 giường nằm |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể | 8.410 x 2.280 x 3.390 mm |
Kích thước lòng thùng | 6.210 x 2.140 x 750/2.100 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.700 mm |
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu loại động cơ | YNF40E1 (Đức), 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Dung tích xilanh | 3.920 cm3 |
Công suất cực đại | 125 kW/2.600 vòng/phút |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG | |
Loại/dẫn động ly hợp | Ma sát, thủy lực trợ lực khí nén |
Cấp số | 5 số tiến – 1 số lùi |
Phân bố lên cầu trước | 3.330 kg |
Phân bố lên cầu sau | 8.000 kg |
Cỡ ốp | 8.25-16 |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V | 02/04/…/…/… |
HỆ THỐNG TREO | |
Hệ thống treo trước | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đúc, có thanh cân bằng |
HỆ THỐNG LÁI | |
Loại cơ cấu lái | Trục vít-ê cu bi |
Trợ lực | Cơ khí có trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Tang trông/ Khí nén (thắng hơi) |
Hệ thống phanh đỗ | Tự hãm, tác động lên bánh trục xe 2 |
THÂN XE | |
Cabin | Đầu vuông và lật, kiểu dáng hiện đại sang trọng, kính điện, khóa điện điều khiển từ xa |
Chassis | Được máy dập 6.000 tấn dập sống thép cao cấp, khung xe chịu lực cao |
Đèn xe | Đèn LED chạy ban ngày, đèn bi xenon tăng sáng, ga lăng mạ Crome tinh tế |
KHÁC | |
Màu xe | Trắng, Xanh, Bạc |
Loại ắc quy | Chì A xít |
Dung tích bình dầu | 100 lít |
Bảo hành | 5 năm/150.000 km tùy theo điều kiện nào đến trước |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.