Nội Dung
- 1 Giới thiệu
- 1.1 Về Ngoại Thất xe Isuzu QKR210
- 1.2 Về Nội thất xe isuzu QKR210
- 1.3 Vận hành – động cơ
- 1.4 Lưu ý khi mua xe tải Isuzu qkr210 cabin vuông
- 1.5 Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Isuzu QMR77HE4A (QKR 210 Đầu Vuông)
- 1.6 Quy cách đòng thùng xe Isuzu QKR210 Thùng Kín Tiêu Chuẩn
- 1.7 Tham khảo Hình Ảnh QKR210 các loại thùng hàng
Giới thiệu
Xe tải Isuzu QKR210 đầu vuông mẫu mới nhất của nhà Isuzu là dòng xe tải nhẹ có tổng trọng tải dưới 5 tấn, sở hữ động cơ Common Rail Euro 4 tiên tiến kết hợp cầu số đồng bộ giúp xe mạnh mẽ hơn, chở hàng tốt hơn, tiết kiệm nhiên liệu tối đa và thân thiện với môi trường.
Isuzu QKR210 đầu vuông với 2 loại tải trọng là 1.99 tấn và 2.28 tấn. Khích thước thùng dài 4m4
Những điểm mới nổi bật của mẫu QKR210 đầu vuông mới so với mẫu QKR210 QKR270 đầu tròn mẫu cũ như thế nào.
Về Ngoại Thất xe Isuzu QKR210
Xe tải Isuzu QKR210 đầu vuông được cải tiến kiên cố hơn với cabin thiết kế vuông tạo cảm giác rộng rãi, thiết kế mạnh mẽ, nổi trội.
Mặt ga lăng được nâng cao so với mẫu cũ giúp tăng lượng khí lưu thông nhanh chóng làm mát động cơ nhanh hơn
Gương chiếu hậu QKR210 mới được trang bị kiểu gương đôi cứng cáp, nằm bên cửa xe giúp góc quan sát rộng bên hông và phía sau, hạn chế được những khuyết điểm của dòng QKR210, QKR270 của mẫu cũ đầu tròn.
Về Nội thất xe isuzu QKR210
Xe tải Isuzu QKR210 đầu vuông cảm nhận đầu tiên là khoang cabin rộng rãi, tạo không gian thoáng hơn sơ với mẫu đầu tròn.
Khu vực tay lái trên QKR210 đầu vuông được bố trí tiện dụng hơn, có khay đựng ly nước, hộp gạt tàn thuốc, kính chỉnh điện hiện đại dễ dàng thao tác.
Trang bị tiêu chuẩn như tay nắm cửa an toàn, máy lạnh 2 chiều, dây đai an toàn, kèn báo lùi, CD-MP3, AM-FM radio, ghế ngồi bọc nệm êm ái ở 2 phiên bản mới và cũ là tương đồng.
Vận hành – động cơ
1. Động cơ Euro 4 chính hãng
Xe tải Isuzu QKR 210 sử dụng dòng động cơ 4JH1E4NC thế hệ mới làm tăng tuổi thọ của xe, Với công nghệ nhiên liệu điện tử Common Rail giúp tiết kiệm tối đa nhiên liệu
Động cơ Euro 4 bao gồm xi lanh thằng hàng với dung tích lên tới 2,7l tạo ra công suất lên tới 105 mã lực nên có thể lên dốc dễ dàng. Isuzu chú trọng tối ưu sự đồng bộ giữa động cơ, hộp số, cầu dẫn động được giúp xe vận hành trơn tru hơn.
2. Hệ thống khung gầm đảm bảo
Hệ thống khung gầm được làm từ thép không gỉ cao cấp với độ bền cao lại chịu lực cực kì tốt. Ngoài ra các bánh xe trước sau và cả dự phòng đều nhau giúp xe trở nên cân đối, cân bằng tốiưu giúp xe chịu tải tốt hơn.
Hộp số chất lượng sang số nhẹ nhàng cho xe di chuyển mượt mà êm ái.
Ngoài ra QKR210 còn đóng được nhiều loại thùng hàng theo yêu cầu của khách hàng như Thùng Kín, thùng Lửng, Thùng Bạt, Thùng Đông Lạnh, Thùng Composit,…
Khi mua xe Isuzu chính hãng Quý khách hàng còn được miễn phí tiền công bảo dưỡng xe định kỳ từ cấp 5.000km đến 125.000km. Bảo Hành từ 3 năm hoặc 100.000km tùy điều kiện nào đến trước
==>> Tư vấn hỗ trơ: 0868.971.617
Lưu ý khi mua xe tải Isuzu qkr210 cabin vuông
Thân xe: Kiểm tra kỹ độ chắc chắn của xe, nội thất và ngoại thất thật kỹ để đảm bảo chiếc xe của bạn được trang bị đầy đủ tất cả chi tiết, phụ tùng đã liệt kê theo xe
Động cơ: Cần kiểm tra động cơ khi nổ máy và sức nén. Về kỹ thuật xe như tốc độ khởi động máy, Tiếng động cơ,… điều đó giúp bạn đánh giá được chất lượng của xe. Tốt nhất là bạn hãy trực tiếp ngồi lên và thử từng bộ phận của xe.
Hệ thống lái: Kiểm tra vô lăng và các thiết bị bên trong ca bin đó là những tiện nghi cần thiết giúp bạn thỏa mái nhất khi lái xe.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Tải Isuzu QMR77HE4A (QKR 210 Đầu Vuông)
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU QKR 210 THÙNG KÍN |
||
Động cơ : | Đơn vị | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2999 | cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 mã lực/ 3200 | v/ph |
Loại nhiên liệu : | Dầu diesel | |
Thông số chung: | ||
Trọng lượng bản thân : | 2454 | Kilôgam |
Phân bố : – Cầu trước : | 1420 | Kilôgam |
– Cầu sau : | 1125 | Kilôgam |
Tải trọng cho phép chở : | 1.990 hoặc 2250 | Kilôgam |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | Kilôgam |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6.180 x 1.875 x 2.890 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng | 4.380 x 1.730 x 1.870 | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Lốp xe : | ||
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Quy cách đòng thùng xe Isuzu QKR210 Thùng Kín Tiêu Chuẩn
QUY CÁCH THÙNG QKR210 đầu vuông Thùng Kín | |
Kích thước lọt lòng thùng | 4400 x 1880 x 1880 mm |
Tải trọng cho phép | 2.190kg |
Đà dọc | Thép U đúc 100 |
Đà ngang | Thép U đúc 80 |
Khung bao viền thùng | bằng sắt chấn định hình |
Khung xương thùng | Sắt tiêu chuẩn bản vẽ 40×40 dày 1.2mm |
Khung bao đèn sau, khung bao cửa sau | Bằng INOX 430 |
Vách trong | Tôn kẽm phẳng, dày 0.5 mm |
Vách ngoài | Inox 430 dày 0.5mm dập sóng |
Cách nhiệt giữa 2 vách | Mốp |
Sàn | Bằng kẽm phẳng dày 2.5 mm |
Ốp viền thùng và chụp góc đầu | Inox 430 |
Cửa | 2 cửa sau, 1 cửa hông (ngoài inox/ trong tôn) |
Bản lề, tay khóa cửa | Bản lề nhôm, khóa hộp 430 |
Cản sau, cản hông | Bằng sắt |
Vè | Bằng inox 430 |
Đệm lót cao su | Cao su bố |
Hệ thống đèn | Theo tiêu chuẩn bản vẽ |
Tham khảo Hình Ảnh QKR210 các loại thùng hàng
==> Tham khảo Isuzu 2 tấn thùng ngắn 3m6
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.