Lộ trình bảo dưỡng xe tải hino

Bảo dưỡng xe tải là cần thiết

Để việc vận hành xe tải được an toàn và bền bỉ thì các bác tài luôn phải quan tâm đến vấn đề bảo dưỡng xe cho đúng lộ trình.

Trong quá trình vận hành, xe tải thường có phát sinh hao mòn, sử dụng trong thời gian dài những linh kiện phụ tùng không còn đảm bảo an toàn tuyệt đối nữa vì vậy bảo dưỡng xe là khâu vô cùng quan trọng.

Một lộ trình bảo dưỡng hay thay thế linh kiện thì cần phải đúng và đủ, đúng thời gian kiểm tra định kỳ và thay thế đủ những linh kiện đã bị hư hỏng như vậy mới đảm bảo xe tải vận hành an toàn, tăng tuổi thọ động cơ, tăng thời gian sử dụng xe.

Bảo dưỡng xe tải hino

Chính sách bảo dưỡng xe

Mỗi hãng xe sẽ có một chính sách bảo dưỡng xe khác nhau.

Bên cạnh bảo dưỡng xe đúng quy trình của từng hãng thì chính sách bảo hành kèm theo của hãng cũng vô cùng quan trọng. Chính sách tốt sẽ hỗ trợ rất nhiều về việc kiểm tra sửa chữa cũng như tiết kiệm chi phí cho chủ xe.

Đối với những lỗi thuộc về phía nhà sản xuất, bạn có thể được kiểm tra – sửa chữa mà không mất chi phí. 

Với chính sách bảo hành – bảo dưỡng rõ ràng, bạn sẽ không phải bị mất tiền oan trong những trường hợp xe hư hỏng không phải do mình gây ra.

Chủ xe cần đọc rõ quy định những thông tin trong sổ bảo hành như thời gian bảo hành, điều kiện bảo hành, phạm vi bảo hành, địa chỉ bảo hành,v.v.. để không bỏ sót những lưu ý của hãng.

Đọc thêm: Tổng kiểm soát xe tải tháng 9/2023

Bài viết này Ô Tô Thiên Phú xin chia sẻ với chủ xe về lộ trình bảo dưỡng xe tải hãng Hino

Bảo dưỡng xe tải Hino

Chương trình Bảo Hành Tiêu Chuẩn 7 Năm của Hino

Thời hạn bảo hành (7 năm) hoặc theo số km bảo hành (tùy theo điều kiện nào đến trước) cụ thể:

  • Hino Series 300, Dutro – 7 năm Hoặc 350,000km
  • Hino Series 500 – 7 năm Hoặc 500,000km
  • Hino Series 700 – 7 năm Hoặc 700,000km

Đi bảo dưỡng kiểm tra những gì?

Quy trình bảo dưỡng xe tải Hino sẽ được nhân viên kỹ thuật kiểm tra toàn diện tổng thể xe như sau:

  1. Tình trạng động cơ: Áp suất nén mỗi xi-lanh, Tình trạng khói, Số series turbo, Tình trạng Turbo, Tiếng kêu bất thường nếu có, Tình trạng dầu động cơ, Tình trạng phốt đầu, đuôi rò rỉ dầu nhớt, Kiểm tra hệ thống làm mát, chất lượng nước làm mát.
  2. Tình trạng hộp số: Tiếng ồn bất thường, Tình trạng rò rỉ nhớt, Tình trạng khi chuyến số, Tình trạng hộp dầu số (mặt kim loại)
  3. Tình trạng cầu: Tiếng ồn bất thường, Tình trạng rò rỉ dầu nhớt, Tình trạng dầu câu (mặt kim loại)
  4. Hệ thống phanh: Độ dày má phanh: trước, Độ dày má phanh: sau, Độ dày tăm bua bánh trước, Độ dày tăm bua bánh sau, Tình trạng ổ bi bánh trước, sau, Tình trạng ổ bi bánh sau, Tình trạng lắp ráp má phanh, Tình trạng xy lanh phanh, Tình trạng rò rỉ dầu phanh nếu có
  5. Kiểm tra hệ thống lái: Tình trạng rò rỉ nhớt, Kiểm tra tình trạng ổn định khi vận hành xe, Tình trạng dầu lái (mạt kim loại)
  6. Kiểm tra hệ thống khung gầm: Kiểm tra hiện trạng hệ thống treo, Kiểm tra hiện trạng của thùng và hệ thống chassi
  7. Tình trạng ly hợp: Tình trạng khi chuyển số, Tình trạng nặng nhẹ khi đạp bàn số ly hợp, Có hoặt không có mùi khét, Tình trạng trượt khi ly hợp được ngắt, Tình trạng rò rỉ dầu nhớt giữa động cơ và hộp số, Tiếng ồn, rung bất thường, Kiểm tra dầu ly hợp, Đo chiều dài ty đẩy của trợ lực ly hợp cho tửng model hộp số
  8. Tình trạng hệ thống điện: Xác nhận số VIN trên ECU và trên chassi, Kiểm tra hình thức bên ngoài, Kiểm tra tình trạng hộp cầu chì, Kiểm tra sự ngắn mạnh trên hệ thống dây điện, Tình trạng xạc của máy phát, Tình trạng xạc của motor đề, Kiểm tra các thiết bị lắp thêm
  9. Kiểm tra hệ thống bằng máy DX: Kiểm tra tình trạng hoạt động van EGR, Kiêm tra tình trạng hoạt động VNT, Kiểm tra tình trạng rò rỉ nhiên liệu, Kiểm tra tình trạng hoạt động Turbo, Kiểm tra tình trạng hoạt động van khí nạp, Kiểm tra tình trạng áp suất common rail, Kiểm tra tình trạng cảm biên chân ga, Kiểm tra tình trạng hoạt động phanh cúp bô

Lộ trình bảo dưỡng xe tải hino

Các bộ phận cần kiểm tra thay thế theo từng cấp km, chủ xe có thể tham khảo bảng dưới đây:

Các bộ phận cần kiểm tra thay thế    5.000    km 20.000 km 40.000 km 60.000 km 80.000 km 100.000 km 120.000 km 140.000 km 160.000 km 180.000 km 200.000 km
Lọc dầu nhớt động cơ x x x x x x x x x x x
Lọc dầu cầu x     x     x     x  
Lọc dầu trợ lực lái x     x     x     x  
Lọc dầu hộp số x     x     x     x  
Lọc nhiên liệu (2 cái)     x x x x x x x x x
Lọc khí       x     x     x  
Gioăng làm kín x x x x x x x x x x x
Dầu nhớt động cơ x x x x x x x x x x x
Dầu cầu       x     x     x  
Dầu nhớt hộp số x     x     x     x  
Dầu trợ lực lái x     x     x     x  
Dầu phanh       x     x     x  
Dầu Diesel (dùng để rửa)         x     x     x
Mỡ chassis x x x x x x x x x x x
Mỡ Moay-ơ         x     x     x
Giẻ lau         x     x     x
Bột hạt tách ẩm             x     x  

Hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích với bạn. Nếu cảm thấy hữu ích, bạn đừng quên chia sẻ bài viết cho nhiều người cùng biết hoặc để lại bình luận bên dưới nhé.

————————————————————

bảo hiểm hino  CÔNG TY TNHH TM DV Ô TÔ THIÊN PHÚ
🏭ĐC NM: B12D/80 Tổ 8, Ấp 2, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, HCM
Bảo dưỡng xe tải hino Hotline: 0868.971.617 – 0918.798.423
🌏Website: http://ototaithienphu.com/
Bảo dưỡng xe tải hinoFanpage: otothienphu

One thought on “Lộ trình bảo dưỡng xe tải hino

  1. Pingback: Tăng 40 lần lệ phí đăng ký xe bán tải - Ôtô Tải Thiên Phú

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *