Nội Dung
Kích thước các loại thùng xe tải Hyundai, Hino, Isuzu, Jac, Veam,…
Để vận chuyển hàng hóa một cách tối ưu nhất không thể bỏ qua phương tiện xe tải. Vậy để chọn được dòng xe tải phù hợp với mục đích sử dụng thì cần quan tâm đến yếu tố nào ?. Đó chắc hẳn là loại thùng và kích thước thùng xe tải – yếu tố quyết định xe có thể chở được bao nhiêu hàng hóa và kích thước hàng hóa như thế nào là phù hợp.
Có rất nhiều hãng xe tải với kích thước thùng khác nhau được sử dụng để vận chuyển hàng hóa như xe tải hãng: Hyundai, Isuzu, Hino, Jac, Dothanh, Veam, Teraco,….Mỗi hãng xe lại có tải trọng và kích thước thùng hàng khác nhau như: xe tải 500kg, xe tải 1 tấn cho đến các loại xe tải trọng lớn hơn như 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 8 tấn, 10 tấn, 15 tấn…
Hiện nay, trên thị trường sản xuất xe tải chia ra 2 loại thùng là thùng xe tải thông dụng và thùng xe tải chuyên dụng.
- Thùng xe thông dụng phổ biến như: thùng kín, thùng mui bạt, thùng lửng.
- Thùng xe tải chuyên dụng như: thùng đông lạnh, thùng kết hợp cần cẩu, bửng nâng, thùng chở nhiên liệu, chở gia cầm…
Tóm lại, đối với từng dòng xe, loại xe khác nhau, sẽ có quy định rõ ràng về thùng – kích thước thùng. Hãy cùng Ô Tô Thiên Phú tìm hiểu thêm về kích thước thùng xe tải dưới đây nhé:
Kích thước dòng xe tải Hyundai
+ Xe Hyundai New Porter H150 – Tải trọng 1.45 tấn, Tổng tải 3.5 tấn
- Thùng mui bạt mở bửng: 3100 x 1640 x 600/1810 mm
- Thùng kín: 3130 x 1630 x 1770 mm
- Thùng lửng: 3110 x 1620 x 350 mm
- Thùng đông lạnh: 3050 x 1580 x 1660 mm
- Thùng bảo ôn: 3080 x 1630 x 1660 mm
+ Xe Hyundai Mighty N250SL – Tải trọng 1.9 tấn và 2.4 tấn – Tổng tải 5 tấn
- Thùng mui bạt: 4250 x 1750 x 620/1560 mm
- Thùng kín: 4320 x 1820 x 1670 mm
- Thùng lửng: 4280 x 1780 x 430 mm
- Thùng đông lạnh: 4200 x 1750 x 1580 mm
- Thùng bảo ôn: 4230 x 1800 x 1580 mm
- Thùng gắn cẩu: 3.600 x 1.790 x 430/— mm
- Thùng chở gia cầm: 4380 x 1700 x 1650mm
+ Xe Hyundai New Mighty 75S – Tải trọng 3.5 tấn – Tổng tải 7 tấn
- Thùng mui bạt: 4600 x 2050 x 670/1.850 mm
- Thùng kín: 4480 x 2070 x 1840 mm.
- Thùng lửng: 4.460 x 2.030 x 500 mm
- Thùng đông lạnh: 4220 x 1900 x 1830 mm
- Thùng chở gia cầm: 4570 x 1900 x 2050 mm
+ Xe Hyundai New Mighty 110SL – Tải trọng 7 tấn – Tổng tải 10.6 tấn
- Thùng mui bạt: 5770 x 2050 x 1880 mm
- Thùng kín: 5760 x 2050 x 1880 mm
- Thùng lửng: 5770 x 2050 x 550 mm
- Thùng đông lạnh: 5750 x 2060 x 1880mm
- Thùng bảo ôn: 5690 x 2060 x 1880 mm
- Thùng gắn cẩu: 5710 x 2090 x 650/1850 mm
+ Xe Hyundai Mighty EX8 GTL – Tải trọng 7.2 tấn – Tổng tải 11 tấn
- Thùng mui bạt: 5820 x 2115 x 670/2090 mm
- Thùng kín: 5850 x 2100 x 2100mm
- Thùng lửng: 5730 x 2100 x 550 mm
- Thùng đông lạnh: 5840 x 2110 x 2090 mm
- Thùng bảo ôn: 5800 x 2100 x 2095 mm
- Thùng gắn cẩu tự hành UNIC 3 Tấn: 5.840 x 2.110 x 2.090 mm
- Thùng chở gia cầm: 5770 x 2160 x 2300/2180 mm
Chi tiết kích thước thùng xe tải Isuzu
+ Xe Isuzu QKR 210 đầu vuông – Tải trọng 1.9 tấn và 2.3 tấn – Tổng tải 5 tấn
- Thùng mui bạt: 4380 x 1870 x 1890mm.
- Thùng kín: 4380 x 1860 x 1860 mm
- Thùng lửng: 4330 x 1750 x 480/—mm
- Thùng đông lạnh: 4250 x 1830 x 1800/— mm
+ Xe ISUZU QKR 270 Đầu Vuông – Tải trọng 2.8 tấn – Tổng tải 5.5 tấn
- Thùng mui bạt: 4370 x 1730 x 675/1770 mm
- Thùng kín: 4380 x 1730 x 1870 mm
- Thùng lửng: 4330 x 1750 x 480 mm
- Thùng đông lạnh: 4280 x 1690 x 1780 mm
+ Xe Isuzu NPR85KE4 – Tải trọng 3.5 tấn – Tổng tải 7.2 tấn
- Thùng mui bạt: 5,150 x 2,020 x 690/1,860 mm
- Thùng kín: 5125 x 2155 x 1860 mm
- Thùng lửng: 5120 x 2060 x 525 (mm)
- Thùng đông lạnh: 5160 x 2155 x 1900 mm
- Thùng bảo ôn: 5070 x 2050 x 1900 mm
- Thùng chở gia cầm: 5180 x 2140 x 2200/— mm.
+ Xe Isuzu FVM34TE4 – Tải trọng 15 tấn – Tổng tải 24 tấn
- Thùng mui bạt: 7700 x 2350 x 2150 mm
- Thùng kín: 7580 x 2360 x 2300/— mm
- Thùng lửng: 7700mm x 2350mm x 635mm
- Thùng đông lạnh: 7.450 x 2.320 x 2.310 mm
+ Xe Isuzu FRR90NE4 – Tải trọng 6.5 tấn – Tổng tải 11 tấn
- Thùng mui bạt: 6750 x 2350 x 735/2060 mm.
- Thùng kín: 6750 x 2350 x 2060 mm
- Thùng lửng: 6750 x 2350 x 535/mm
- Thùng đông lạnh: 6470 x 2120 x 2065
- Thùng bảo ôn: 6610 x 2350 x 2060/— mm
- Thùng gắn cẩu Unic 374: 6080 x 2350 x 570 mm
Kích thước chi tiết thùng xe tải Hino
+ Xe hino FC9JJTC – Tải trọng 6.8 tấn – Tổng tải 11 tấn
- Thùng mui bạt: 5600 x 2280 x 770/2060 mm
- Thùng kín: 5650 x 2300 x 2065 mm
- Thùng đông lạnh: 5600 x 2160 x 2060 mm
- Thùng chở gia cầm: 6700 x 2230 x 2250 (mm).
+ Xe Hino XZU 730L – Tải trọng 4.9 tấn – Tổng tải 8.5 tấn
- Thùng mui bạt: 5.650 x 2.050 x 600/1.960 mm
- Thùng kín: 5730 x 2050 x 2500 mm
- Thùng lửng: 5800 x 2150 x 600 mm
- Thùng đông lạnh: 5620 x 2000 x 1970
- Thùng bảo ôn: 5620 x 2000 x 1970 mm
- Thùng chở gia cầm: 5680 x 2120 x 2490 mm
+ Xe Hino FG8JT7A – Tải trọng 8.5 tấn – Tổng tải 15.5 tấn
- Thùng mui bạt: 8.620 x 2.340 x 800/2150 mm …
- Thùng kín: 8650 x 2350 x 2320 mm
- Thùng lửng: 8550 x 2350 x 600 mm
- Thùng đông lạnh: 8550 x 2320 x 2320 mm
- Thùng bảo ôn: 8700 x 2340 x 2300
+Xe Hino FL8JW7A – Tải trọng 15 tấn – Tổng tải 24 tấn
- Thùng mui bạt: 9.400 x 2.350 x 800/2.150 mm
- Thùng kín: 9.400 x 2.360 x 2.330 mm
- Thùng lửng: 7.650 x 2.350 x 620 mm
- Thùng đông lạnh: 9.250 x 2.340 x 2.330 mm
- Thùng bảo ôn: 9.250 x 2.340 x 2.330 mm
- Thùng gắn cẩu: 8500 x 2345 x 650 mm
- Thùng chở gia súc: 9320 x 2300 x 2180 mm.
Kích thước thùng xe tải Veam
+ Xe Veam VPT 340 – Tải trọng 3.5 tấn – Tổng tải 4.9 tấn
- Thùng mui bạt: 6.050 x 1.950 x 625/1.940 mm
- Thùng kín: 6.050 x 1.950 x 1.940 mm
- Thùng lửng: 6100 x 1955 x 540/— mm
+ Xe Veam VPT 260 – Tải trọng 1.8 tấn – Tổng tải 4.9 tấn
- Thùng mui bạt: 6050 x 1950 x 625/1940mm
- Thùng kín: 6.050 x 1.950 x 1.940 mm
Kích thước của thùng xe tải Teraco
+ Xe Tera 100 – Tải trọng 930 kg – Tổng tải 2.2 tấn
- Thùng mui bạt: 2800 x 1600x 1300/1540 mm
- Thùng kín: 2700 x 1550 x 1540/— mm
- Thùng lửng: 2600 x 1520 x 360/— mm
+ Xe Tera 190SL – Tải trọng 1.8 tấn – Tổng tải 4.9 tấn
- Thùng mui bạt: 3660 x 1730 x 1810 mm
- Thùng kín: 3660 x 1730 x 1700 mm
- Thùng lửng: 3.660 x 1.740 x 370
Kích thước tham khảo thùng xe tải Jac
+ Xe Jac N200 – Tải trọng 1.9 tấn – Tổng tải 4.9 tấn
- Thùng mui bạt: 4.380 x 1.820 x 680/1.880 mm
- Thùng kín: 4.380 x 1.840 x 1.880 (mm)
+ Xe Jac N350 – Tải trọng 3.5 tấn – Tổng tải 6.8 tấn
- Thùng mui bạt: 4.230×1.800×1350/1.770 mm
- Thùng kín: 4.380 x 1.840 x 1.770
+ Xe Jac N500 – Tải trọng 4.9 tấn – Tổng tải 9 tấn
- Thùng mui bạt:5.250 x 2.120 x 750/2.000 mm
- Thùng kín: 5250 x 2120 x 2000–mm
+ Xe Jac N800 – Tải trọng 8 tấn – Tổng tải 14 tấn
- Thùng mui bạt: 7610 x 2280 x 750/2.150MM
- Thùng kín: 7600 x 2280 x 2260 mm
Trên đây là kích thước thùng tham khảo, mỗi cơ sở sản xuất thùng sẽ có thông số kích thước thùng khác nhau ( Kích thước thùng theo quy định của Cục Đăng Kiểm Việt Nam).
Để biết thêm chi tiết về các loại thùng hàng, vật liệu đóng thùng và giá xe tải, Quý khách hàng có thể liên hệ tư vấn trực tiếp qua số 0868.971.617 hoặc để lại thông tin Ô Tô Thiên Phú sẽ liên hệ lại tư vấn trong thời gian sớm nhất.