Bảng Giá Xe Tải Isuzu Mới Nhất Tháng 09/2024
Nhắc đến dòng xe tải tầm trung thì không thể bỏ qua cái tên Isuzu. Ưu điểm của dòng xe tải Isuzu là bền bỉ, đẹp mắt, hiện đại từ trong ra ngoài và thân thiện với môi trường.
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng xe tải Isuzu cho bạn lựa chọn và bảng giá xe tải isuzu cũng sẽ thay đổi theo mô hình, kích thước, vật liệu.
Cập nhật giá Xe Tải Isuzu mới kèm khuyến mại, trả góp. Xe tải ISUZU 1.4t, 2t5, 1t9, 3t4, 3t5, 5t2, 5t3, 5t5, 6t, 8t, 9t, 15t, 16t, 24t…
Xe tải Isuzu với ba dòng xe nổi bật tại thị trường Việt Nam là dòng Isuzu Q – Series, Isuzu N- Series và Isuzu F- Series. Isuzu với nhiều sự lựa chọn phong phú về mẫu mã sản phẩm, xe tải isuzu Hứa hẹn mang đến những trải nghiệm hàng đầu về ngành công nghệ vận tải cho thị trường nội địa tại Việt Nam.
Nội Dung
Xe tải Isuzu dòng Q-Series
Hiện tại xe tải Isuzu dòng Q-series là dòng xe tải nhẹ, có 3 mẫu được khách hàng tin dùng đó là QLR77FE4 (QKR230) – QMR77HE4A (QKR210) và QMR77HE4 (QKR270)
Ba mẫu xe này có thiết kế hoàn toàn giống nhau từ ngoại thất đến nội thất xe, đều sử dụng chung một mẫu động cơ, hộp số, hệ thống lái, phanh xe, lốp xe,… điểm khác nhau ở 3 mẫu xe này là về kích thước và tải trọng hàng hóa.
- QLR77FE4 (QKR230): Với khối lượng toàn bộ là 4.990kg, tải trọng từ 1.9 – 2.3 tấn, khích thước thổng thể 5,165 x 1,860 x 2,240 mm, chiều dài thùng xe khoảng 3m6
- QMR77HE4A (QKR210): với khối lượng toàn bộ là 4.990kg, tải trọng từ 1.9 – 2.3 tấn, khích thước thổng thể 5,915 x 1,860 x 2,240 mm, chiều dài thùng xe khoảng 4m4
- QMR77HE4 (QKR270): với khối lượng toàn bộ là 5.500kg, tải trọng 2.8 tấn, khích thước thổng thể 5,915 x 1,860 x 2,240 mm, chiều dài thùng xe khoảng 4m4
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU THAM KHẢO
-
Giá xe tải Isuzu QKR QLR77FE4 (QKR230)
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu QKR QLR77FE4 sắt xi | 485.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng kín | 525.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng bạt | 525.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng đông lạnh | 715.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng lửng | 520.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng bảo ôn | 645.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng kín bửng nâng | Liên hệ |
8 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng bạt bửng nâng | Liên hệ |
9 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng lửng bửng nâng | Liên hệ |
10 | Isuzu QKR QLR77FE4 thùng đông lạnh Quyền | Liên hệ |
-
Giá xe tải Isuzu QKR QMR77HE4A (QKR210)
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu QKR 210 sắt xi ( XE 2024) | 530.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 210 thùng kín | 575.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 210 thùng bạt | 575.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 210 thùng đông lạnh | 810.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 210 thùng lửng | 570.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu QKR 210 thùng bảo ôn | 710.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu QKR 210 thùng kín bửng nâng | Liên hệ |
8 | Isuzu QKR 210 thùng bạt bửng nâng | Liên hệ |
9 | Isuzu QKR 210 thùng lửng bửng nâng | Liên hệ |
10 | Isuzu QKR 210 thùng đông lạnh Quyền | Liên hệ |
-
Giá xe tải Isuzu QKR QMR77HE4 (QKR270)
STT | Tên xe | Giá bán |
1 | Isuzu QKR 270 sắt xi | 525.000.000 VNĐ |
2 | Isuzu QKR 270 thùng kín | 570.000.000 VNĐ |
3 | Isuzu QKR 270 thùng bạt | 570.000.000 VNĐ |
4 | Isuzu QKR 270 thùng đông lạnh | 805.000.000 VNĐ |
5 | Isuzu QKR 270 thùng lửng | 565.000.000 VNĐ |
6 | Isuzu QKR 270 thùng bảo ôn | 705.000.000 VNĐ |
7 | Isuzu QKR 270 thùng kín bửng nâng | Liên hệ |
8 | Isuzu QKR 270 thùng bạt bửng nâng | Liên hệ |
9 | Isuzu QKR 270 thùng lửng bửng nâng | Liên hệ |
10 | Isuzu QKR 270 thùng đông lạnh Quyền |
Liên hệ |
Xe tải Isuzu dòng N-series
Xe tải Isuzu dòng N-series chinh phục khách hàng với sự đa dạng về mẫu mã sản phẩm. Tùy vào mục đích sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn các loại xe có tải trọng từ 3,5 tấn đến 5,5 tấn.
N-series với 3 mẫu xe chính là NMR, NPR và NQR
Isuzu N-series được khách hàng tin dùng nhờ vào ưu điểm vượt trội như hiệu suất vận hành cao, động cơ mạnh mẽ, khả năng chịu tải tốt, xe bền bỉ và tiết kiệm nguyên liệu.
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU THAM KHẢO
-
Giá xe tải Isuzu NMR85HE4 – NMR300
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu NMR85HE4 chassi | – | 679.000.000 |
2 | Xe tải isuzu NMR85HE4 thùng bạt | 1.9 tấn | Liên hệ |
3 | Xe tải isuzu NMR85HE4 thùng kín | 1.9 tấn | Liên hệ |
4 | Xe tải isuzu NMR85HE4 thùng đông lạnh | 1.6 tấn | Liên hệ |
5 | Xe tải isuzu NMR85HE4 thùng bảo ôn | 1.9 tấn | Liên hệ |
6 | Xe tải isuzu NMR85HE4 thùng lửng | 1.9 tấn | Liên hệ |
-
Giá xe tải Isuzu NPR85KE4 – NPR400
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu NPR85KE4 chassi | – | 665.000.000 |
2 | Xe tải isuzu NPR85KE4 thùng bạt | 3.5 tấn | 718.000.000 |
3 | Xe tải isuzu NPR85KE4 thùng kín | 3.5 tấn | 718.000.000 |
4 | Xe tải isuzu NPR85KE4 thùng đông lạnh | 3.5 tấn | 1.045.000.000 |
5 | Xe tải isuzu NPR85KE4 thùng bảo ôn | 3.5 tấn | 925.000.000 |
-
Giá xe tải Isuzu NQR75LE4 – NQR550 – THÙNG 5M7
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu NQR75LE4 chassi | – | 725.000.000 |
2 | Xe tải isuzu NQR75LE4 thùng bạt | 5.5 tấn | 780.000.000 |
3 | Xe tải isuzu NQR75LE4 thùng kín | 5.5 tấn | 780.000.000 |
4 | Xe tải isuzu NQR75LE4 thùng đông lạnh | 5 tấn | 1.105.000.000 |
5 | Xe tải isuzu NQR75LE4 thùng bảo ôn | 5 tấn | 975.000.000 |
6 | Xe tải isuzu NQR75LE4 thùng lửng | 5.5 tấn | 775.000.000 |
-
Giá xe tải Isuzu NQR75ME4 – NQR550 – THÙNG 6M2
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu NQR75ME4 chassi | – | Liên hệ |
2 | Xe tải isuzu NQR75ME4 thùng bạt | 5.5 tấn | Liên hệ |
3 | Xe tải isuzu NQR75ME4 thùng kín | 5.5 tấn | Liên hệ |
4 | Xe tải isuzu NQR75ME4 thùng đông lạnh | 5 tấn | Liên hệ |
5 | Xe tải isuzu NQR75ME4 thùng bảo ôn | 5.5 tấn | Liên hệ |
6 | Xe tải isuzu NQR75ME4 thùng lửng | 6 tấn | Liên hệ |
Xe Tải Isuzu series F
Tiếp theo chúng ta đến với dòng xe tải Isuzu phân khúc F, tải trọng lên đến 6,5 tấn. Khả năng vận hành của chiếc xe tải Isuzu FRR 650 này phải nói là vượt trội và mạnh mẽ, có thể gọi là thủ lĩnh của đại gia đình Isuzu.
Nhắc đến Isuzu, chắc chắn người ta sẽ nghĩ ngay đến công nghệ Blue Power độc đáo trong cấu tạo động cơ, hỗ trợ tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất.
Xe tải cao cấp có nhiều loại thùng khác nhau, từ thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, thùng bảo ôn hay thùng đông lạnh. Mỗi loại thùng có đặc điểm và chức năng khác nhau đáp ứng các nhu cầu vận chuyển khác nhau.
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU THAM KHẢO
-
Giá xe tải Isuzu FRR90NE4 (FRR650)
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu FRR90NE4 chassi | – | 850.000.000 |
2 | Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng bạt | 6.5 tấn | 915.000.000 |
3 | Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng kín | 6.5 tấn | 915.000.000 |
4 | Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng đông lạnh | 6.3 tấn | 1.240.000.000 |
5 | Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng bảo ôn | 6.5 tấn | 1.140.000.000 |
6 | Xe tải isuzu FRR90NE4 thùng lửng | 6.8 tấn | 900.000.000 |
-
Giá xe tải Isuzu FVR34SE4 (FVR900 – Thùng 8m2)
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu FVR34SE4 thùng bạt | 8 tấn | 1.360.000.000 |
2 | Xe tải isuzu FVR34SE4 thùng kín | 8 tấn | 1.360.000.000 |
3 | Xe tải isuzu FVR34SE4 thùng đông lạnh | 7 tấn | 1.950.000.000 |
4 | Xe tải isuzu FVR34SE4 thùng bảo ôn | 7.5 tấn | 1.500.000.000 |
5 | Xe tải isuzu FVR34SE4 thùng lửng | 8.4 tấn | 1.340.000.000 |
-
Giá xe tải Isuzu FVR34QE4 (FVR900 – Thùng 7m2)
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu FVR34QE4 thùng bạt | 8 tấn | 1.335.000.000 |
2 | Xe tải isuzu FVR34QE4 thùng kín | 8 tấn | 1.335.000.000 |
3 | Xe tải isuzu FVR34QE4 thùng đông lạnh | 7.5 tấn | 1.950.000.000 |
4 | Xe tải isuzu FVR34QE4 thùng bảo ôn | 8 tấn | 1.500.000.000 |
5 | Xe tải isuzu FVR34QE4 thùng lửng | 8 tấn | 1.315.000.000 |
Xe Tải Isuzu series FVM 1500
Nói đến dòng xe tải nặng của Isuzu người ta không thể không nhắc đến dòng xe tải Isuzu FVM 1500 thuộc phân khúc tải trọng cao nhất của Isuzu. Với kích thước lớn xe tải Isuzu 15 tấn đáp ứng được mọi nhu cầu chuyên chở của người dùng. Tổng trọng lượng của xe là 24000kg, kích thước lọt lòng thùng là 9400 x 2350 x 735/2150 mm thuận tiện cho việc lưu thông hàng hóa.
Có thể thấy Isuzu luôn quan tâm đến từng chi tiết nhỏ nhất để đảm bảo những chiếc xe của mình luôn đạt chất lượng cao nhất. Từ thiết kế bên ngoài, nội thất cho đến khối động cơ đều không làm hài lòng khách hàng.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34WE4 dưới đây.
BẢNG GIÁ XE TẢI ISUZU THAM KHẢO
-
Giá xe tải Isuzu FVM34WE4 1500 – Euro 4
STT | TÊN XE | TẢI TRỌNG | GIÁ BÁN (VNĐ) |
1 | Xe tải isuzu FVM34WE4 thùng bạt | 14.5 tấn | 1.710.000.000 |
2 | Xe tải isuzu FVM34WE4 thùng kín | 14.5 tấn | 1.710.000.000 |
3 | Xe tải isuzu FVM34WE4 thùng đông lạnh | 13.5 tấn | 2.450.000.000 |
4 | Xe tải isuzu FVM34WE4 thùng bảo ôn | 14.5 tấn | 2.010.000.000 |
5 | Xe tải isuzu FVM34WE4 thùng lửng | 15 tấn | 1.650.000.000 |
——————————————————————
CÔNG TY TNHH TM DV Ô TÔ THIÊN PHÚ
ĐC NM: B12D/80 Tổ 8, Ấp 2, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, HCM
Hotline: 0868.971.617 – 0918.798.423
Website: https://ototaithienphu.com/
Fanpage: otothienphu