FUSO CANTER 4.99T nhập khẩu tại Nhật.7T MÁY LỚN
Tổng khối lượng của xe là 4.990 kg
Xe FUSO FI12T có những thông số cơ bản như sau:
Trọng lượng bản thân: 2.495kg
Trọng lượng hàng chuyên chở: 2.300kg
Trọng lượng toàn bộ: 4.990kg
Xe có công suất: 92 kw/ 3200 V/Ph
Lốp xe có loại: 700-R16 (trước và sau)
Loại xe:4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, xe có hổ trợ Turbo tăng áp
Kích thước xe:Dài x Rộng x Cao (6100 x 1870 x 2110)
Kích thước thùng:Dài x Rộng x Cao ( 4350 x 1750 x 1870)
Xe FUSO CANTER 4.99T là xe thích hợp cho nhiều loại thùng như: thùng lửng, thùng lạnh, thùng kính, thùng camposit,... và nhiều loại thùng khác.
Khi quý khách đến Cty Thiên Phú của chúng tối:
- Khách hàng được tư vấn miễn phí và hổ trợ về giá cả
- Khách hàng chỉ cần trả trước 20%
- Khách hàng được hổ trở trã phí trước với lãi xuất thấp, thu tục, nhanh gọn.
- Xe có sẵn tại Cty, giao xe ngay khi khách hàng xong thủ tục.
- ĐẶT BIỆT CTY CÓ XƯỞNG ĐÓNG THÙNG TẠI CHỖ.
- MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ CTY CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC GIÁ TỐT NHẤT.
Thông số kĩ thuật xe Fuso CANTER6.5 |
|
Hãng xe: xe tải Fuso |
|
Tự trọng |
2050 kg |
Tải trọng cho phép chở |
3400 kg |
Tổng tải trọng |
6495 kg |
Kích thước xe Dx R xC |
6215x2020x2900 mm |
Kích thước lòng thùng xe Dx R xC |
4350x1870x1830 mm |
Khoảng cách trục |
3350 mm |
Công thức bánh |
4x2 |
Số trục |
2 |
Nhãn hiệu động cơ |
4M42 -3AT4 |
Loại động cơ |
4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc |
2.977 cm3 |
Công xuất lớn nhất/tốc độ quay |
107 Kw/ 3200 vòng /phút |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Cỡ lốp trước/sau |
7.00-R16 |
Vết bánh trước/sau |
1665/1495 mm |
Hệ thống lái |
Trục vít ê cu bi cơ khí có trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh trước/sau |
Tang trống thủy lục trợ lực chân không |
Phanh tay |
Tác động lên hệ thống truyền lực cơ khí |